alight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alight trong Tiếng Anh.

Từ alight trong Tiếng Anh có các nghĩa là xuống, xuống xe, đậu xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alight

xuống

verb

When he finds one, he alights and mates.
Khi tìm được bạn tình, con đực đậu xuống và giao phối.

xuống xe

adjective (to spring down, get down, or descend)

đậu xuống

adjective

When he finds one, he alights and mates.
Khi tìm được bạn tình, con đực đậu xuống và giao phối.

Xem thêm ví dụ

For one thing, recall that the Bible does not say exactly where the ark alighted as the floodwaters ebbed.
Hãy nhớ rằng Kinh Thánh không nói chính xác nơi con tàu tấp vào khi nước lụt rút.
Even though certain species rarely seem to alight anywhere, just watching their colorful flight can brighten up your visit to the rain forest.
Mặc dù một số loài hiếm khi đậu lại, nhưng chỉ ngắm nhìn những chiếc cánh sặc sỡ bay lượn trên không cũng đủ làm cho chuyến tham quan rừng mưa nhiệt đới của bạn thêm phần thích thú.
Living in the bush, and having experienced major bushfires, I know just how difficult they are to put out once they are fully alight.
Sống trong các bụi cây, và có kinh nghiệm lớn cháy rừng, tôi biết như thế nào khó khăn họ phải đưa ra một khi họ là hoàn toàn xuống xe.
49 The alight shineth in darkness, and the darkness comprehendeth it not; nevertheless, the day shall come when you shall bcomprehend even God, being quickened in him and by him.
49 aSự sáng soi trong tối tăm, và tối tăm chẳng hề hiểu nó; tuy nhiên, sẽ đến ngày mà các ngươi sẽ bhiểu ngay cả Thượng Đế, vì được làm sống lại trong Ngài và bởi Ngài.
It's alight with synchrotron radiation, and thousands of dots are in the sky.
sáng lên nhờ bức xạ tăng tốc điện tử, và có hàng ngàn chấm nhỏ trên bầu trời.
He flew right up to the handle of Ben Weatherstaff's spade and alighted on the top of it.
Ông ngay lập tức bay lên tay cầm thuổng Bến Weatherstaff và alighted trên đầu trang của nó.
But what is it about making music that sets the brain alight?
Nhưng còn việc thắp sáng não bộ bằng âm nhạc?
2 And that I am the true alight that lighteth every man that cometh into the world;
2 Và rằng ta là asự sáng thật soi sáng cho mọi người sinh ra ở thế gian này;
The chasers on horseback, who were led by the Duc de Chartres, held down the craft while both Charles and Nicolas-Louis alighted.
Người thợ săn trên lưng ngựa, do Duc de Chartres chỉ huy, đã cướp chiếc phi thuyền khi cả Charles và Nicolas-Louis lên đường.
Alight the powder.
Đốt thuốc nổ.
The pilot light inside of me was still alight, just as it is in each and every one of us.
Ánh sáng phi hành trong tôi vẫn còn đó, cũng giống như trong mỗi bản thân các bạn.
9 For they were set to be a alight unto the world, and to be the bsaviors of men;
9 Vì họ được đặt ra làm aánh sáng cho thế gian và làm những vị cứu tinh của loài người;
18 And now, my brethren, seeing that ye know the alight by which ye may judge, which light is the light of Christ, see that ye do not judge wrongfully; for with that same bjudgment which ye judge ye shall also be judged.
18 Và giờ đây, hỡi đồng bào, vì các người biết được sự sáng mà nhờ đó các người có thể xét đoán, sự sáng này là aánh sáng của Đấng Ky Tô, nên các người hãy lưu ý để khỏi xét đoán sai lầm; vì các người bxét đoán thể nào, thì cũng bị xét đoán lại thể ấy.
The yellow birds alighted at the water's edge.
Đàn chim màu vàng đổ xuống bên mép nước.
He even attached matches to the brim of his hat and set them alight, so they sizzled menacingly whenever his ship was poised to attack.
Ông ta thậm chí nhét cả diêm bên vành nón để khi quẹt cháy, chúng tí tách đầy hăm dọa trước những lúc thuyền ông ta chuẩn bị tấn công.
A scenario feared by Yamashita came to pass by accident; the oil was set alight by Allied small arms fire, causing many Japanese soldiers to be burnt alive.
Một kịch bản mà Yamashita lo sợ đã xảy ra: dầu loang gặp phải hỏa lực Đồng minh đã bốc cháy khiến nhiều lính Nhật bị thiêu sống dưới nước.
When he finds one, he alights and mates.
Khi tìm được bạn tình, con đực đậu xuống và giao phối.
14 And I, God, said: Let there be alights in the firmament of the heaven, to divide the day from the night, and let them be for signs, and for seasons, and for days, and for years;
14 Ta, Thượng Đế, phán: Phải có các vì sáng trong khoảng không trên trời, để phân ra ngày với đêm, và chúng được dùng làm các dấu hiệu, các mùa, các ngày và các năm;
19 Wherefore, I beseech of you, brethren, that ye should search diligently in the alight of Christ that ye may know good from evil; and if ye will lay hold upon every good thing, and condemn it not, ye certainly will be a bchild of Christ.
19 Vậy nên, hỡi đồng bào, tôi van nài các người, xin các người tìm kiếm một cách cần mẫn trong aánh sáng của Đấng Ky Tô, để các người có thể biết phân biệt được thiện và ác; và nếu các người nắm vững được mọi điều tốt lành và không chỉ trích nó, thì chắc chắn các người sẽ là bcon cái của Đấng Ky Tô.
This was alight moments ago.
Ngọn nến này vẫn sáng cách đây không lâu.
All right, boy, you can tell your lawyer to shove a taper up his arse and set himself alight.
Được rồi nhóc, hãy nói thằng luật sư của mày cắm nến vào mông hắn và tự thắp sáng đi.
Up to 70 houses and other structures were set alight by North Korean artillery shells forcing residents to evacuate to underground bunkers.
70 ngôi nhà và những kiến trúc khác bị đạn pháo...... của Bắc Hàn đốt cháy. Buộc cư dân phải xuống hầm sơ tán.'
11 And behold, I am the alight and the life of the world; and I have drunk out of that bitter bcup which the Father hath given me, and have glorified the Father in ctaking upon me the sins of the world, in the which I have suffered the dwill of the Father in all things from the beginning.
11 Và này, ta là asự sáng và sự sống của thế gian; và ta đã uống cạn bchén đắng mà Đức Chúa Cha đã ban cho ta, và ta đã tôn vinh Đức Chúa Cha bằng cách cgánh lấy tội lỗi của thế gian, và khi làm việc ấy là ta đã cam chịu theo dý muốn của Đức Chúa Cha trong mọi sự việc từ lúc ban đầu.
(Shorter History of the World) Of these victims of Nero’s persecution, another report states: “Some were crucified, some were sewn up in the skins of animals and hunted down by dogs, some were covered with pitch and set alight to serve as living torches when darkness fell.” —New Testament History, by F.
(Shorter History of the World) Một báo cáo khác tường thuật về những nạn nhân bị Nero ngược đãi: “Một số thì bị đóng đinh trên thập tự giá, một số thì bị may da thú lên người và thả ra cho chó săn đuổi, một số thì bị tẩm dầu hắc và đốt như những ngọn đuốc sống khi đêm xuống”.—New Testament History, do F.
32 And every man whose spirit receiveth not the alight is under condemnation.
32 Và mỗi người mà linh hồn của mình không tiếp nhận asự sáng đều bị kết tội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới alight

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.