aliás trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aliás trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aliás trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aliás trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hơn nữa, ngoài ra, vả lại, nhân tiện, vả chăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aliás

hơn nữa

(moreover)

ngoài ra

(moreover)

vả lại

(moreover)

nhân tiện

(apropos)

vả chăng

(moreover)

Xem thêm ví dụ

Aliás, entrar e comprá-lo a dinheiro.
Hiên ngang bước vô và mua nó, bằng tiền mặt.
Nessa altura, aliás, tive as melhores reuniões da minha vida...
Phải nói rằng, tôi đã có cuộc gặp tuyệt nhất trong sự nghiệp của mình
Aliás, já arranjou pior.
Anh ấy đã làm đấy thôi.
Aliás, sua intenção, enquanto ouvia a Santiago, era dar-lhe uma surra, caso ele não lhe desse provas bíblicas convincentes do que dizia.
Thật vậy, trong khi nghe anh Santiago nói, anh Buenaventura toan đánh anh nếu như anh không thể đưa ra bằng chứng trong Kinh-thánh để xác minh những gì anh nói.
Aliás, não há nenhum acordo
Thực sự , chẳng có sự sắp xếp nào cả
Segundo o censo de 2001, Roshan Pura alias Dichaon Khurd tinha uma população de 38 580 habitantes.
Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Roshan Pura alias Dichaon Khurd có dân số 38.580 người.
Aliás, a música era tão importante na adoração a Deus que os cantores eram liberados de outros deveres no templo para que pudessem se concentrar em seu serviço. — 1 Crônicas 9:33.
Quả thật, âm nhạc đóng vai trò quan trọng trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời đến độ họ được miễn các công việc khác trong đền thờ để chỉ tập trung vào việc ca hát.—1 Sử-ký 9:33.
Este é o sistema como ele está hoje, aliás.
Đây là hệ thống giống như chúng ta đang sử dụng.
Depois de configurar e ativar o encaminhamento de e-mail, envie uma mensagem para o novo alias que você criou.
Sau khi bạn thiết lập và kích hoạt tính năng chuyển tiếp email, hãy gửi email đến email đại diện mới tạo.
Aliás, a Milland AeroSpace não é a maior doadora para o seu grupo de caridade?
chẳng phải công ty khai thác không gian Milland là nguồn đóng góp chính cho quỹ từ thiện của cô sao?
Aliás, como está o Mike?
Nhân tiện, Mike thế nào rồi hả?
Aliás o rum não é bebida, é sobrevivência.
Dù sao rượu không phải để uống, mà là để sống sót.
Aliás, não andes na Jane Street.
Thực ra, có lẽ cậu sẽ muốn tránh xa Jane Street.
Aliás, o macho dessa espécie tem uma plumagem famosa no mundo todo.
Đúng thế, công trống có bộ lông vũ dài nổi tiếng thế giới.
Aliás, Belize foi o primeiro país do mundo a ter uma reserva para onças-pintadas.
Đất nước Belize hãnh diện với khu bảo tồn báo đốm đầu tiên trên thế giới.
Consultado em 14 de janeiro de 2017 «CBC, Netflix to screen miniseries based on Margaret Atwood novel Alias Grace».
Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2018. ^ “CBC, Netflix to screen miniseries based on Margaret Atwood novel Alias Grace”.
Aliás, o senhor me deve alguma gratidão: deve ter reparado como foi poupado em todas as circunstâncias.
Vả lại ông còn phải cảm tạ ta ấy chứ, tự ông, ông cũng nhận ra ông đã nhúng tay vào bao nhiêu chuyện.
Bush era vice- presidente e diretor de engenharia do MIT na década de 1930, onde, aliás, ele era orientador de Fred Terman.
Bush là phó chủ tịch và chủ nhiệm khoa kỹ thuật tại MIT trong những năm 1930, ở đâu, ngẫu nhiên, ông là cố vấn Fred Terman.
Aliás, aonde o senhor for, irei.
Tóm lại, ngài đi đâu tôi xin đi theo đấy!
Aliás, vou mostrar-lho.
Tôi sẽ chỉ ông.
Aliás, penso que muitas das minhas ideias para "designs" resultam de erros e ilusões óticas.
Thực tế, tôi nghĩ nhiều về các ý tưởng thiết kế mà đến từ những sai lầm và những thủ thuật của mắt
Aliás, o bailado terminara, mas a festa ainda mal começara.
Vả lại vũ điệu đã nhảy rồi, nhưng dạ hội mới chỉ bắt đầu.
Aliás, logo verifiquei que não resultara nada grave
Nhưng tôi cũng thấy ngay là hậu quả không nghiêm trọng lắm.
Aliás, está namorando?
Nhân tiện, cô đang tán tỉnh sao?
Aliás, por meio dos seus adoradores verdadeiros, que se mantêm à distância dos conflitos do mundo, Deus está declarando o iminente fim de todas as guerras. — Salmo 46:9; João 17:16.
Thật vậy, qua những người thờ phượng thật của ngài, là những người không có phần trong các cuộc xung đột của thế gian, Đức Chúa Trời tuyên bố rằng tất cả các cuộc chiến sắp sửa được chấm dứt (Thi-thiên 46:9; Giăng 17:16).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aliás trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.