algebra trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ algebra trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ algebra trong Tiếng Anh.
Từ algebra trong Tiếng Anh có các nghĩa là đại số, đại số học, 代數, 代數學. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ algebra
đại sốnoun (system for computation) Just tell whoever's playing Santa to brush up on their algebra, physics, and basic trig. Nói người đóng Santa học thêm về đại số và khoa học đi. |
đại số họcnoun (study of algebraic structures) I'm finding a lot of kids who need to skip algebra, go right to geometry and trig. Tôi nhận ra rất nhiều trẻ em cần phải được miễn đại số, học thẳng lên hình họcvà lượng giác. |
代數noun (system for computation) |
代數學noun (study of algebraic structures) |
Xem thêm ví dụ
The two-element Boolean algebra is also used for circuit design in electrical engineering; here 0 and 1 represent the two different states of one bit in a digital circuit, typically high and low voltage. Đại số Boole hai phần tử cũng được sử dụng cho thiết kế mạch trong kỹ thuật điện; ở đây 0 và 1 đại diện cho hai trạng thái khác nhau của một bit trong một mạch kỹ thuật số, điển hình là điện thế cao và thấp. |
But you will need to know eighth-grade algebra, and we're going to do serious experiments. Nhưng các bạn sẽ cần phải biết về đại số lớp 8, và chúng ta sẽ làm những thí nghiệm quan trọng. |
That theory is too limited for algebraic surfaces, and even for curves with singular points. Lý thuyết đó là quá giới hạn cho các bề mặt đại số, và thậm chí cho các đường cong với các điểm số ít. |
And it gradually grew to be a very important field in mathematics: algebraic topology, geometry. Và nó dần dần trở thành một lĩnh vực quan trọng trong toán học: tô pô đại số, hình học. |
Formally, an elliptic curve is a smooth, projective, algebraic curve of genus one, on which there is a specified point O. An elliptic curve is an abelian variety – that is, it has a multiplication defined algebraically, with respect to which it is an abelian group – and O serves as the identity element. Đại thể thì một đường cong elliptic là một đường cong đại số trơn, đối xứng bậc 1, trong đó có một điểm xác định O. Một đường cong elliptic là một loại biến đổi Abel - nghĩa là nó có một phép nhân được định nghĩa kiểu đại số, đối với nó là một nhóm Abel – và điểm O tồn tại với tư cách phần tử đơn vị. |
The historian of mathematics, F. Woepcke, praised Al-Karaji for being "the first who introduced the theory of algebraic calculus." Nhà nghiên cứu lịch sử toán học, F. Woepcke, đã ca ngợi Al-Karaji là "người đầu tiên giới thiệu các định lý của các phép tính đại số." |
Then, this quotient algebra is converted into a Poisson algebra by introducing a Poisson bracket derivable from the action, called the Peierls bracket. Sau đó, đại số này được chuyển thành một đại số Poisson bằng cách đưa ra một khung Poisson có thể được tạo ra từ hành động, được gọi là khung Peierls. |
It eventually gets to algebra and trigonometry and calculus Nó cũng sẽ dẫn đến toán đại số, lượng giác, và calculus. |
It turns out in order to implement machine learning algorithms we need only the very, very basics of linear algebra and you'll be able to very quickly pick up everything you need to know in the next few videos. Nó chỉ ra để thực hiện các thuật toán học máy chúng ta cần chỉ rất, rất cơ bản của đại số tuyến tính và bạn sẽ có thể rất một cách nhanh chóng nhận tất cả mọi thứ bạn cần biết trong kế tiếp vài video. |
His achievement , which lies at the crossroads between algebraic geometry , group theory and automorphic forms , is leading to many striking advances in the Langlands programme as well as the subjects linked with it . Thành tựu của ông , nằm ở giao lộ giữa hình học đại số , lý thuyết nhóm hình thức tự cấu , đang dẫn đến nhiều kỳ tích trong Chương trình Langlands cũng như những đề tài có liên quan . |
The term al-jabr in its Arabic title, Kitab al-jabr wa’l-muqabala, is the source of the English word algebra. Từ “al-jabr” trong tựa sách sau này được dịch ra tiếng Anh là “algebra” (đại số). |
(Carathéodory's extension theorem gives a measure on a measure space that in general contains more measurable sets than the measure space X×Y, so strictly speaking the measure should be restricted to the σ-algebra generated by the products A×B of measurable subsets of X and Y.) (Định lý mở Carathéodory đưa ra một phép đo trên không gian có thể đo được mà nhìn chung có chứa nhiều tập đo được hơn so với không gian đo được X×Y, vì vậy nói đúng ra các phép đo nên được giới hạn trong đại số sigma được tạo ra bởi các tích A×B của các tập con đo được của X và Y.) |
Well, I don't want to get too technical, but we're already touching on something that you'll learn later, maybe in algebra one day. Tôi không muốn đem đến quá nhiều kĩ thuật, nhưng chúng ta đã chạm đến một vài thứ điều mà bạn sẽ học được sau này, có thể là trong đại số một ngày nào đó. |
Algebra, geometry, physics, chem, bio, history, english, geography... Đại số, Hình học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Anh văn, Địa lý... |
It has been suggested that elementary algebra should be taught to students as young as eleven years old, though in recent years it is more common for public lessons to begin at the eighth grade level (≈ 13 y.o. ±) in the United States. Môn đại số sơ cấp được gợi ý là cần phải được dạy cho học sinh ở độ tuổi mười một, mặc dù trong những năm gần đây môn này bắt đầu được dạy ở cấp lớp tám (≈ 13 tuổi) ở Mỹ. |
However, systems of algebraic equations are more complicated; their study is one motivation for the field of algebraic geometry, a difficult branch of modern mathematics. Tuy nhiên, các hệ phương trình đại số thì phức tạp hơn; Nghiên cứu chúng là một trong những động lực cho các lĩnh vực hình học đại số, một nhánh khó của toán học hiện đại. |
Its algebraic structure and topology make it into a Lie group, a type of topological group. Cấu trúc đại số của nó và tô pô biến nó thành một nhóm lie, một kiểu của nhóm tô pô. |
Pythagoras, whose dates are commonly given as 569–475 BC, used algebraic methods to construct Pythagorean triples, according to Proclus's commentary on Euclid. Pythagoras, trong khoảng 569–475 TCN, đã sử dụng phương pháp đại số để lập ra các bộ ba số Pythagoras, theo như bình luận của Proclus về quyển cơ sở của Euclid. |
My older brother Panaki Bose spent hours of his time explaining atoms to me when I barely understood basic algebra. Anh trai tôi Panaki Bose dành hàng giờ để giải thích cho tôi về các nguyên tử khi mà tôi vừa mới chập chững biết đến môn đại số. |
Thus one can study groups, rings, fields and other abstract systems; together such studies (for structures defined by algebraic operations) constitute the domain of abstract algebra. Do đó người ta có thể nghiên cứu các nhóm, vành, trường, và những hệ phức tạp khác; những nghiên cứu như vậy (về những cấu trúc được xác định bởi những phép biến đổi đại số) tạo thành lĩnh vực đại số trừu tượng. |
Noether was not paid for her lectures until she was appointed to the special position of Lehrbeauftragte für Algebra a year later. Bà không được nhận lương cho đến khi bà được bổ nhiệm vào vị trí đặc biệt Lehrbeauftragte für Algebra một năm sau đó. |
Matrix groups over these fields fall under this regime, as do adele rings and adelic algebraic groups, which are basic to number theory. Nhóm ma trận trên những trường này nằm vào phạm vi này, như đối với vành Adele và nhóm đại số Adele mà chúng là cơ sở đối với lý thuyết số. |
Al-jebr finally came into English as algebra. Al-jebr cuối cùng dịch thành tiếng Anh có nghĩa là đại số học. |
Robert Recorde publishes The Grounde of Artes, teaching the Worke and Practise of Arithmeticke, both in whole numbers and fractions, one of the first printed elementary arithmetic textbooks in English and the first to cover algebra. Robert Recorde đăng The Grounde of Artes, teaching the Worke and Practise of Arithmeticke, both in whole numbers and fractions, một trong những quyển sách giáo khoa cơ bản về số học đầu tiên được xuất bản bằng tiếng Anh và quyển đầu tiên bao gồm đại số. Nó sẽ trải qua khoảng bốn mươi năm lần tái bản trong một thế kỷ rưỡi tiếp theo. |
THE 12-year-old student was struggling to grasp the basic principles of algebra. MỘT học sinh 12 tuổi đang nặn óc để hiểu những nguyên tắc căn bản của đại số học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ algebra trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới algebra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.