albicocca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ albicocca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ albicocca trong Tiếng Ý.
Từ albicocca trong Tiếng Ý có các nghĩa là mơ, lê, quả mơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ albicocca
mơverb noun Avocado a fette, fiocchi d'avena con albicocche e crema idratante Aveeno dopo ogni bagnetto. Nó là bơ thái lát, yến mạch cán nhỏ với mơ, kem dưỡng ẩm Aveeno sau mỗi lần tắm. |
lêverb noun |
quả mơnoun |
Xem thêm ví dụ
" Mezze albicocche come orecchie di cherubino. " Những nửa mơ trông như những cái tai của thần cherubim. |
«Una scarpa di pelle d'albicocca per la figlia di uno zar.» Một chiếc giày làm bằng da khô của quả mơ cho con gái của Nga Hoàng. |
" Una scarpa di pelle d'albicocca per la figlia di uno zar. " Một chiếc giày làm bằng da khô của quả mơ cho con gái của Nga Hoàng. |
Avocado a fette, fiocchi d'avena con albicocche e crema idratante Aveeno dopo ogni bagnetto. Nó là bơ thái lát, yến mạch cán nhỏ với mơ, kem dưỡng ẩm Aveeno sau mỗi lần tắm. |
Una bella domenica autunnale, ero seduta nella mia sedia dove normalmente leggo le Scritture e guardavo le foglie gialle che cadevano dall’albicocco del nostro vicino. Một ngày Sa Bát đẹp trời vào mùa thu tôi đang ngồi trong chiếc ghế để đọc thánh thư của mình, nhìn những chiếc lá vàng rơi từ cây mơ của nhà hàng xóm của chúng tôi. |
Pensavo ad un vestito color albicocca. Áo choàng ngoài màu mơ chín. |
Il vestito preferito di mia madre e'color albicocca. Mẹ toi cũng thích màu đó lắm. |
Banana, cocco, albicocca. Chuối, dừa, mơ. |
Sembrava un'albicocca andata a male. Con bé nhìn như quả mơ thối vậy. |
La sorella Eubank è cresciuta a Bountiful, nello Utah (USA), in una fattoria di quattro ettari, in cui i figli raccoglievano albicocche, riparavano gli irrigatori ed erano vicini alle montagne dello Utah. Chị Eubank lớn lên ở Bountiful, Utah, Hoa Kỳ, trên một mảnh đất rộng 10 mẫu Anh (4 hecta), nơi mà con cái trong gia đình Eubank đi hái quả mơ, sửa chữa vòi phun nước và tiếp cận gần vùng núi Utah. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ albicocca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới albicocca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.