아깝다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 아깝다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 아깝다 trong Tiếng Hàn.
Từ 아깝다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tiếc, thương hại, thương, luyến tiếc, xin lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 아깝다
tiếc
|
thương hại
|
thương
|
luyến tiếc
|
xin lỗi
|
Xem thêm ví dụ
분부대로 하죠 정말 아까워 Lãng phí quá đi mà. |
우리는 헛되게 보낸 시간이 아까운 생각이 들어 사람들에게 성서의 놀라운 진리에 관해 부지런히 알려 주려고 노력해요.” Chúng tôi muốn bù lại khoảng thời gian đã mất bằng cách nỗ lực giúp người khác biết về lẽ thật tuyệt vời trong Kinh Thánh”. |
하지만 롯의 아내는 뒤를 돌아보고 말았는데, 아마도 뒤에 두고 온 물건들이 아까워서 그랬을 것입니다. Còn vợ của ông đã ngó lại phía sau, có lẽ vì nuối tiếc những thứ để lại trong thành. |
아내분께서 나한테 아깝다 싶을 정도로 예쁘시지 않나요? Có bao giờ ông tự cảm thấy là vợ ông hơi trên tầm của ông không? |
뛰기에는 너무 약하고 쏴버리기엔 총알이 아까운 사람들. quá yếu để chạy, quá phí đạn để bắn, |
시간은 낭비해 버리기에는 아까운 매우 소중한 자산입니다. Thời gian rất quý nên không thể lãng phí. |
그것은 어떠한 대가도 아깝지 않은 일입니다. Điều đó thật là đáng bõ công với bất cứ giá nào. |
반면, 여러분이 후진국을 방문하고 있다고 가정한다면, 25달러로는 푸짐한 식사를 할 수 있으니 빅맥을 사기에는 너무 아깝죠. Mặt khác, nếu bạn đang thăm 1 nước chưa phát triển, và với 25 $ bạn mua 1 bữa ăn ngon, thì thật cắt cổ nếu chỉ mua 1 chiếc burger Big Mac. |
그런가 하면 거의 맞힐 뻔했으나 아깝게 과녁을 빗나가는 경우도 있습니다. Những lúc khác, chúng ta gần sát mục tiêu, nhưng vẫn trật. |
(누가 17:32) 롯의 아내와 그 가족이 소돔을 빠져 나온 후에 롯의 아내는 그들이 버리고 떠난 것들이 아까워서 뒤를 돌아다보았습니다. Sau khi bà ta và gia đình chạy trốn khỏi Sô-đôm, bà còn nuối tiếc nhìn lại những vật mà bà đã bỏ lại sau lưng. |
(전도 5:17) 그는 부에서 행복을 발견하기는커녕, 마치 먹기 위해 쓰는 돈조차 아까운 듯이 “번뇌” 가운데 먹습니다. Thay vì tìm thấy hạnh phúc trong sự giàu có, người đó ăn ‘trong sự buồn-rầu’, làm như là vừa ăn vừa xót ruột vì tiếc tiền mua thức ăn. |
거짓 종교에 바치며 보낸 세월과 정치적 수단에 의해 더 나은 상태를 이루어 보려고 보낸 세월이 참으로 아깝습니다. Tôi thật sự hối tiếc những năm tôn sùng tôn giáo giả và cố đem lại tình trạng tốt hơn qua đường chính trị. |
짧은 기도로 무슨 말을 해야 할지 하나님 아버지께 여쭤 보았다. 아까와 같은 음성이 이렇게 말했다. Tôi dâng lên một lời cầu nguyện ngắn cầu vấn Cha Thiên Thượng về điều tôi nên nói. |
사용자의 최근 관심(예: '하루만 진행하는 놓치기 아까운 할인 행사네.') 을 증폭시키거나 이전에 가졌던 관심(예: '다이아몬드는 사치 같지만 영원히 쓸 수 있잖아?') 을 다시 일깨워서 전환하도록 유도할 수 있습니다. Bạn có thể khai thác mối quan tâm gần đây của người dùng ("Ngày giảm giá không thể bỏ lỡ"), hoặc khơi dậy lại mối quan tâm trước đó của họ ("Kim cương là một đam mê xa xỉ, nhưng chúng tồn tại mãi mãi") và thúc đẩy động lực chuyển đổi từ khách hàng. |
라반은 야곱을 보내기가 아까웠기에, 앞으로 하게 될 일의 삯을 정해 보라고 야곱에게 말하였습니다. 그러자 야곱은 라반의 가축 떼 중에서 특이한 색깔로 태어나는 가축을 달라고 하였습니다. Không muốn Gia-cốp đi, La-ban bảo Gia-cốp hãy làm thêm và định mức công xá, Gia-cốp bèn xin những con vật có màu sắc khác thường sinh ra trong bầy của La-ban. |
그리고, 어떤 경우, 우리는 어떤 사람을 너무나 사랑하기 때문에 우리가 가지고 있는 모든 것을 조금도 아깝게 생각하지 않고 그에게 다 주기를 원하는 수가 있다는 것을 당신은 아나요? Các em có biết không, đôi khi chúng ta yêu-thương một người đến đỗi chúng ta muốn cho người đó hết cả những gì chúng ta có và không giữ lại chi cả cho chúng ta? |
그래도 버리는 건 아까우니까 Tôi chỉ không muốn bỏ phí nó thôi |
아까운 친구 였는데... Mất đi một bằng hữu rồi. |
왜 아까운 우유와 가축을 그렇게 버린 것입니까? Tại sao người ta làm thế? |
제가 이 강연을 통해 여러분에게 말씀드리고 싶은 것은 종교는 여러면으로 매우 미묘하고, 복잡하고 영리하기 때문에 신자들에게만 귀속되기에는 아깝다는 것입니다. 종교는 우리 모두를 위한 것입니다. Vậy thực sự kết luận của tôi là bạn có lẽ không đồng ý với tôn giáo nhưng suy cho cùng thì, tôn giáo rất huyền ảo, rất phức tạp, rất khôn ngoan về nhiều mặt mà chúng không nên chỉ để dành cho những người mộ đạo; chúng dành cho tất cả mọi người chúng ta. |
저런 자식은 칼 쓰기도 아깝죠 Tôi phí công chế biến rồi. |
오호 통재(嗚呼痛哉)라, 아깝고 불쌍하다. Chúa nghe tin rất sửng sốt, thương xót. |
아깝지도 않나요? Thật phí phạm. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 아깝다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.