adversário trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adversário trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adversário trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ adversário trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là địch, đối thủ, thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adversário
địchnoun Enfrentais o mais temido de todos os adversários, a derradeira máquina de matar. Các anh sẽ đối mặt với kẻ địch đáng sợ nhất, cỗ máy giết người tối thượng. |
đối thủnoun Então ela desafia seus adversários a fazerem o mesmo. Và bà ấy thách thức tất cả đối thủ làm điều giống như vậy. |
thùverb Como se atreve a ser adversário do rei? Nhưng anh đã trở thành kẻ thù của nhà vua? |
Xem thêm ví dụ
O Senhor Destino disse que ele seria o meu derradeiro adversário. Tiến sĩ Fate có nói rằng hắn sẽ là kẻ thù nguy hiểm nhất của mình |
Não sou seu adversário. Tôi không phải kẻ thù của chị. |
Ele disse: “Parece que o adversário sabia (...) que eu estava destinado a ser um perturbador e um importunador de seu reino”.16 Escrevi na margem de minhas escrituras: “seja uma perturbadora!” Ông nói: “Có thể nói rằng kẻ thù nghịch đã nhận biết rằng tôi đã lãnh một thiên chức để xáo trộn và quấy rầy vương quốc của hắn”16 Tôi đã viết bên lề của thánh thư của tôi, “Là một kẻ xáo trộn!” |
A viúva rogava insistentemente: “Cuida de que eu obtenha justiça do meu adversário em juízo.” Bà góa cầu xin liên tục: “Xin xét lẽ công-bình cho tôi về kẻ nghịch cùng tôi”. |
O adversário não está perturbando ativamente nossas reuniões da Igreja, talvez apenas de vez em quando. Kẻ nghịch thù không tích cực quấy rầy các buổi họp Giáo Hội của chúng ta—có lẽ thỉnh thoảng mà thôi. |
Estamos lidando com um adversário treinado, como prove de sua habilidade está se manter oculto, indetectável pela agência ou sua família Chúng ta đang đối phó với một kẻ thù được đào tạo bài bản và mưu mô, bằng chứng là khả năng duy trì vỏ bọc của hắn, đã đánh lừa được cả tổ chức cũng như gia đình hắn. |
Não conheço nenhuma proteção maior contra a influência do adversário em sua vida. Tôi không thể nghĩ đến một sự bảo vệ nào lớn lao hơn để chống lại ảnh hưởng của kẻ nghịch thù trong cuộc sống của các em. |
Na Convenção Nacional Democrata em Charlotte, Carolina do Norte, o ex-presidente Bill Clinton nomeou formalmente Obama e Biden como os candidatos do Partido Democrata para presidente e vice-presidente na eleição geral, em que os seus principais adversários foram os republicanos Mitt Romney, ex-governador de Massachusetts, e o representante Paul Ryan de Wisconsin. Tại Đại hội Toàn quốc Đảng Dân chủ 2012 tổ chức ở Charlotte, North Carolina, cựu tổng thống Bill Clinton chính thức đề cử Obama và Joe Biden làm ứng cử viên tổng thống và phó tổng thống, đối đầu với ứng cử viên Đảng Cộng hòa Mitt Romney, cựu Thống đốc tiểu bang Massachusetts, và Dân biểu Paul Ryan. |
Os santos dos últimos dias reconhecem a transcendental importância da família e se esforçam para viver de modo que o adversário não possa invadir seus lares. Các Thánh Hữu Ngày Sau nhận ra tầm quan trọng siêu việt của gia đình và cố gắng sống sao cho kẻ nghịch thù không thể lẻn vào nhà của mình. |
O adversário, no entanto, vai tentar convencer-nos de que nunca sentimos a influência do Espírito antes e que será mais fácil apenas parar de tentar. Tuy nhiên, kẻ nghịch thù sẽ cố gắng thuyết phục chúng ta rằng chúng ta chưa bao giờ cảm nhận được ảnh hưởng của Thánh Linh và điều dễ dàng hơn là hãy ngừng cố gắng. |
Finalmente, por volta de abril de 33 EC, chegou o tempo de o Filho do homem ser entregue às mãos do Adversário para ser machucado no calcanhar. Cuối cùng, vào mùa xuân năm 33 CN, Con Người bị nộp trong tay Kẻ Thù để bị cắn gót chân (Ma-thi-ơ 20:18, 19; Lu-ca 18:31-33). |
Hales, do Quórum dos Doze Apóstolos, ensinou sobre a reação do adversário quando pecamos: Hales thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã dạy về phản ứng của kẻ nghịch thù khi chúng ta phạm tội: |
Assim como o profeta Alma pôde indicar a Morôni como defender os nefitas de seus inimigos, os profetas modernos do Senhor nos ensinam como nos defender dos ataques espirituais do adversário. Cũng giống như tiên tri An Ma đã có thể nói cho Mô Rô Ni biết cách bảo vệ dân Nê Phi chống lại kẻ thù của họ, các vị tiên tri của Chúa ngày nay dạy chúng ta cách để tự bảo vệ mình chống lại các cuộc tấn công thuộc linh của kẻ nghịch thù. |
Ele pegou então a queixada de um jumento e abateu com ela mil adversários. — Juízes 15:10-15. Lúc ấy ông lượm lấy một cái hàm lừa và dùng nó đánh chết một ngàn người.—Các Quan Xét 15:10-15. |
Segundos antes, Ćustić tentou ganhar uma bola solta em um duelo com um jogador adversário, mas, em seguida, ambos os jogadores se chocaram e Ćustić foi levado contra a parede, batendo com a sua cabeça. Vài giây trước đó, Ćustić đã cố gắng để giành được bóng trong một pha tay đôi với một đối thủ, nhưng sau đó, cả hai người chơi va chạm với nhau và Ćustić bị đẩy vào tường, đập ngay đầu của anh. |
Logicamente, se o segredo a respeito do “descendente” fora finalmente revelado, isto significaria também o total desmascaramento do grande Adversário, “a serpente original”. Hợp lý thay, nếu sự bí mật về “dòng-dõi” sau cùng được tiết lộ thì việc này cũng dẫn đến việc hoàn toàn lột mặt nạ của Kẻ nghịch lớn là “con rắn xưa”. |
Outros apoios incluíram greves organizadas contra Allende e financiamento para adversários de Allende. Các hỗ trợ khác bao gồm cả các cuộc đình công có tổ chức nhằm chống Allende và tài trợ cho các đối thủ của Allende. |
O adversário procura tentar-nos a utilizar indevidamente o nosso arbítrio moral. Kẻ nghịch thù tìm cách cám dỗ để lạm dụng quyền tự quyết về mặt đạo đức của chúng ta. |
Jeová tem algo a dizer a respeito disso, conforme lemos em Amós 3:11: “Portanto, assim disse o Soberano Senhor Jeová: ‘Há mesmo um adversário ao redor do país e ele certamente fará baixar de ti a tua força, e as tuas torres de habitação serão realmente saqueadas.’” Đức Giê-hô-va đã nói về điều đó, vì chúng ta đọc trong A-mốt 3:11 thấy như sau: “Vậy nên Chúa Giê-hô-va phán như vầy: Nầy, kẻ nghịch sẽ đến vây-bọc đất nầy; nó cất mất sức-mạnh ngươi và những đền-đài ngươi sẽ bị cướp-phá”. |
Como se atreve a ser adversário do rei? Nhưng anh đã trở thành kẻ thù của nhà vua? |
Alguns de seus antigos adversários se comprometeram com a Nona Cruzada – como Ricardo de Clare, que no final acabou não participando. Một trong số những người tham gia vào cuộc Thập tự chinh thứ 9 là cựu thù của Edward - như Bá tước Gloucester, mặc dù de Clare cuối cùng không tham gia. |
A equipe da Universidade Cornell, seu mais temível adversário naquele ano, classificara apenas dez. Trường Cornell, đối thủ đáng sợ nhất của họ năm đó, chỉ có 10 người được chọn. |
Um batedor ambidestro é uma pessoa bissexual, e nós, gays e lésbicas jogamos na equipa adversária. Cầu thủ thuận cả 2 tay là người lưỡng tính, và chúng ta sẽ là gay hoặc les nếu là đội đối phương. |
Estamos perante um adversário muito poderoso. Chúng ta đang phải đối mặt với một đối thủ đầy sức mạnh. |
São tentações vindas de um adversário engenhoso. Chúng là những cám dỗ của kẻ nghịch thù tài tình. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adversário trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới adversário
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.