adsorption trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adsorption trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adsorption trong Tiếng Anh.
Từ adsorption trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự hút bám, sự hấp thụ, Hấp phụ, hấp phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adsorption
sự hút bámnoun |
sự hấp thụnoun |
Hấp phụnoun (adhesion of atoms, ions, or molecules from a substance to a surface) |
hấp phụnoun |
Xem thêm ví dụ
The presence of almost all the radioactive 35S in the solution showed that the protein coat that protects the DNA before adsorption stayed outside the cell. Sự có mặt của hầu hết đồng vị phóng xạ 35S trong dung dịch chứng tỏ lớp vỏ protein bảo vệ DNA trước khi hấp phụ vẫn nằm bên ngoài tế bào vi khuẩn. |
However no specific conclusions can be made regarding whether material that is sulfur-free enters the bacterial cell after phage adsorption. Tuy nhiên không có kết luận cụ thể nào về liệu vật liệu không chứa lưu huỳnh có thể đi vào tế bào sau quá trình hấp phụ hay không. |
The specifics of absorption depend on a number of factors, including protonation, adsorption to other materials, and metachromasy - the formation of dimers and higher-order aggregates depending on concentration and other interactions: Methylene blue is widely used as a redox indicator in analytical chemistry. Các chi tiết cụ thể của sự hấp thụ phụ thuộc vào một số yếu tố, bao gồm sự proton hóa, hấp phụ các vật liệu khác, và metachromasy - sự hình thành các dimer và tập hợp bậc cao tùy thuộc vào nồng độ và các tương tác khác: Xanh methylene được sử dụng rộng rãi như là một chỉ số oxy hóa trong hóa học phân tích. |
Haber was also active in the research on combustion reactions, the separation of gold from sea water, adsorption effects, electrochemistry, and free radical research (see Fenton's reagent). Ông cũng có nhiều đóng góp trong việc nghiên cứu các phản ứng cháy, sự tách vàng từ nước biển, tác dụng của sự thẩm thấu, điện hóa học, và nghiên cứu cơ bản (xem thuốc thử Fenton). |
Application of these methods is usually limited by the cost of the chemicals and their adsorption and loss onto the rock of the oil containing formation. Ứng dụng những phương pháp này thường bị giới hạn bởi chi phí của các hóa chất và sự hấp thụ mất vào đá của chất chứa dầu. |
In vitro testing has been used to characterize specific adsorption, distribution, metabolism, and excretion processes of drugs or general chemicals inside a living organism; for example, Caco-2 cell experiments can be performed to estimate the absorption of compounds through the lining of the gastrointestinal tract; The partitioning of the compounds between organs can be determined to study distribution mechanisms; Suspension or plated cultures of primary hepatocytes or hepatocyte-like cell lines (HepG2, HepaRG) can be used to study and quantify metabolism of chemicals. Thí nghiệm trong ống nghiệm đã được sử dụng để mô tả các quá trình hấp phụ, phân phối, trao đổi chất, và bài tiết chất gây nghiện hoặc các hoá chất chung trong cơ thể sống; Ví dụ, các thí nghiệm tế bào Caco-2 có thể được thực hiện để ước lượng sự hấp thu các hợp chất thông qua niêm mạc của đường tiêu hóa, các phân vùng của các hợp chất giữa các cơ quan có thể được xác định để nghiên cứu cơ chế phân phối; Có thể sử dụng nuôi cấy hoặc nuôi cấy các tế bào gan nguyên phát hoặc các tế bào giống tế bào gan (HepG2, HepaRG) để nghiên cứu và định lượng hóa sự trao đổi chất hóa học. |
Currently, most dysprosium is being obtained from the ion-adsorption clay ores of southern China. Hiện nay, phần lớn dysprosi thu được từ các quặng đất sét hấp phụ ion tại miền nam Trung Quốc. |
In 1925, Semyonov, together with Yakov Frenkel, studied kinetics of condensation and adsorption of vapors. Năm 1925, Semyonov, cùng với Yakov Frenkel nghiên cứu lý thuyết động học (kinetics) của sự ngưng tụ và hấp phụ của hơi nước. |
The principal commercial sources of erbium are from the minerals xenotime and euxenite, and most recently, the ion adsorption clays of southern China; in consequence, China has now become the principal global supplier of this element. Các nguồn erbi thương mại chủ yếu từ các khoáng vật xenotim và euxenit, và gần đây, trong sét hấp phụ ion ở miền nam Trung Quốc; hệ quả là ngày nay Trung Quốc trở thành nhà cung cấp chủ yếu nguyên tố này trên toàn cầu. |
Silica is used for drying of process air (e.g. oxygen, natural gas) and adsorption of heavy (polar) hydrocarbons from natural gas. Silica được sử dụng trong quá trình làm khô khí (vd. oxy, khí thiên nhiên) và hấp phụ các hydrocarbon nặng (phân cực) từ khí gas thiên nhiên. |
The bones are heated in a sealed vessel at up to 700 °C (1,292 °F); the oxygen concentration must be kept low while doing this, as it affects the quality of the product, particularly its adsorption capacity. Xương được đốt nóng trong các thùng kín ở nhiệt độ lên tới 700 °C (1.292 °F); người ta duy trì một hàm lượng ôxy thấp trong quá trình này do nó có ảnh hưởng tới chất lượng của sản phẩm, cụ thể là khả năng hấp phụ của nó. |
These sulfur and halogen gases and metals are removed from the atmosphere by processes of chemical reaction, dry and wet deposition, and by adsorption onto the surface of volcanic ash. Các loại khí sunfua, halogen và kim loại được loại bỏ khỏi bầu khí quyển bằng các quá trình phản ứng hóa học, sự lắng đọng khô và ướt, và do sự hấp phụ lên bề mặt tro núi lửa. |
Bone chars usually have lower surface areas than activated carbons, but present high adsorptive capacities for certain metals, particularly those from group 12 (copper, zinc, and cadmium). Than xương thường có diện tích bề mặt thấp hơn than hoạt tính, nhưng có khả năng hấp phụ cao đối với một số kim loại nhất định, cụ thể là các kim loại trong nhóm 12 (đồng, kẽm, cadmi). |
Activated carbon, also called activated charcoal, is a form of carbon processed to have small, low-volume pores that increase the surface area available for adsorption or chemical reactions. Than hoạt tính là một dạng của carbon được xử lý để có những lỗ rỗng bé thể tích nhỏ để tăng diện tích bề mặt cho hấp phụ hoặc phản ứng hóa học. |
Several adsorptive media systems have been approved for use at point-of-service in a study funded by the United States Environmental Protection Agency (US EPA) and the National Science Foundation (NSF). Một vài hệ thống hút bám đã được chấp thuận cho các điểm dịch vụ sử dụng trong nghiên cứu do Cục Bảo vệ Môi trường (EPA) và Quỹ Khoa học Quốc gia (NSF) Hoa Kỳ tài trợ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adsorption trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới adsorption
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.