adesivo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adesivo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adesivo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ adesivo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Keo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adesivo
Keoadjective O adesivo provavelmente reteve alguma substância da água. Keo dính làm mấy chất không bị nước cuốn đi. |
Xem thêm ví dụ
O conceito por trás de "Welcome to the Machine" e "Have a Cigar" sugeriu o uso de um aperto de mão (um gesto ocasionalmente vazio), e George Hardie desenhou o adesivo contendo o logotipo da banda de duas mãos mecânicas se cumprimentando com um aperto de mão para ser colocado na manga opaca. Hàm ý nội dung của hai ca khúc "Welcome to the Machine" và "Have a Cigar" đã gợi ý tới hình ảnh cái bắt tay (một hành động đôi lúc sáo rỗng), và George Hardie đã thiết kế ở bên trong 2 miếng bìa dán minh họa cho động tác bắt tay này. |
Esses adesivos falsos simulavam sarcasticamente os reais que eram obrigatoriamente colados em todo livro ou CD vendido na Itália, devido à lei da SIAE, a Associação de Autores e Músicos local. Những sticker giả mạo này nhằm mục đích châm biếm các sticker gốc, thường được dánh trên sách hoặc đĩa compact bán tại Ý, do luật bảo vệ SIAE và hội đồng tác giả tại địa phương. |
Malha menos adesiva Mạng trên mặt đất |
O adesivo é uma segurança, caso algum de vocês queiram gritar que nem um porco. Việc dán băng chỉ phòng hờ có ai trong các vị đột nhiên bốc đồng, và rít lên như heo. |
Como vocês podem ver, parafusos enferrujados, borracha, madeira e fita adesiva rosa choque. Như mọi người thấy, những chiếc chốt gỉ, cao su, gỗ và ruy-băng hồng. |
É possível adicionar um adesivo para destacar e responder aos comentários dos espectadores na sua História. Bạn có thể làm nổi bật và trả lời các nhận xét của người xem bằng một hình dán nhận xét trong câu chuyện của mình. |
Amarrados numa caixa de papelão, com um adesivo que certamente conseguira no posto de trocas, estavam alguns pães fritos (guloseimas típicas dos índios Navajo), e alguns pedaços de carne de carneiro — um presente de Natal para o filho. Gói trong một hộp giấy nhỏ với nhãn hiệu đồ phụ tùng xe hơi mà chắc là bà có được từ nơi trạm trao đổi buôn bán, là ổ bánh mì chiên dòn và những miếng thịt trừu—một món quà Giáng Sinh cho đứa con trai nhỏ của bà. |
Eu vou lhe dar uma fita adesiva... maldito! Hò ơ dô đưa nhẹ mái chèo... ớ hơ. |
Podem ver que tem um pequeno adesivo sobre a "webcam". Bạn có thể thấy một miếng dán nhỏ được đặt trên camera của ông ấy. |
Também foi revelado que um postcard e uma cartela de adesivos estará disponível para aqueles que comprarem o álbum no 20SPACE. Nó cũng được tiết lộ rằng sẽ có một bộ bưu thiếp và bộ tem dán dành cho những người mua album trên 20SPACE. |
Mais tarde, no mesmo mês, a Fast Company informou que o Google atualizou o Allo para adicionar adesivos animados de desenhos em fotos de selfie, com tecnologia da inteligência artificial capaz de produzir animações de "563 quadrilhões de rostos". Sau đó cùng tháng, Fast Company đưa tin rằng Google đã cập nhật Allo nhằm bổ sung các hình dán hoạt hình trên các ảnh tự chụp, hỗ trợ bởi công nghệ trí tuệ nhân tạo có khả năng tạo ra "563 nghìn nghìn tỷ loại khuôn mặt". |
Sem demora, voluntários chegam em caminhões identificados com um adesivo dizendo “Ajuda humanitária — Testemunhas de Jeová”. Các tình nguyện viên sẽ nhanh chóng đến bằng xe tải có dòng chữ “Nhân Chứng Giê-hô-va—Cứu trợ nhân đạo”. |
Você pode fixar as gravuras usando velcro, fita adesiva, cola, alfinetes, colchetes de pressão ou barbante. Các anh chị em có thể dán các bức hình lên trên cái găng tay bằng cách dùng Velcro, băng keo, hồ dán, kim băng, ghim hoặc sợi dây. |
Em entrevista com a rádio britânica XFM, o vocalista Alex Turner disse "Eles acham que é rude, desrespeitoso e estão colocando um adesivo sobre ele na América em algumas lojas, das grandes." Trong một cuộc phỏng vấn với đài phát thanh Anh XFM, ca sĩ Alex Turner nói, "Họ nghĩ nó thật bất nhã, thiếu tôn trọng và họ dán miếng dán lên chúng ở Mỹ tại những cửa hàng nào đó, những cửa hàng lớn" (They think it is rude, disrespectful and they're putting a sticker over it in America in certain stores, big ones). |
Cada adesivo equivale a doze chávenas de café! Mỗi miếng dán tương đương với 12 tách cafe. |
Se introduzirmos na mistura fibras e tubos cheios de produtos adesivos estes abrir-se-ão quando se formar uma racha libertando o seu conteúdo adesivo e selando a racha. Nếu cho các xơ dính và ống vào hỗn hợp, chúng sẽ mở ra khi một vết nứt hình thành, tiết ra chất dính và khóa chặt khoảng trống. |
Seu ponto de fusão é −94 °C e seu ponto de ebulição é 49 °C. O ciclopentano é usado na manufatura de resinas sintéticas e borrachas adesivas. Điểm nóng chảy của nó là -94 °C và điểm sôi là 49 °C. Cyclopentan được sử dụng để sản xuất các loại nhựa tổng hợp và keo dán cao su. |
Agora, quero que todos peguem o adesivo que lhes foi dado no início da nossa palestra hoje, onde escreveram o que os torna especiais, e quero que olhem pra ele. Bây giờ, tôi muốn mọi người lấy t�� giấy được phát cho từ đầu buổi nói chuyện hôm nay, và viết xuống điều khiến bạn đặc biệt, và tôi muốn bạn nhìn vào nó. |
E tenho um adesivo no retrovisor... para o estacionamento. Và tôi có một một cái thẻ treo trên cái gương chiếu hậu ở khu đỗ xe. |
Os usuários podem redimensionar mensagens e adicionar doodles e adesivos em imagens antes de enviá-las. Người dùng có thể chỉnh sửa kích thước ảnh và thêm các doodle và hình dán lên ảnh trước khi gửi. |
Por fim, quero que peguem o adesivo, o papel, onde escreveram o que faz vocês diferentes, e quero que celebrem isso hoje e todos os dias, gritem de suas janelas. Để kết thúc, tôi muốn mọi người lấy hình dán, cái mẩu giấy đó nơi bạn viết điều khiến bạn khác biệt, và tôi muốn bạn tôn vinh nó hôm nay và tất cả mọi ngày, hét to nó từ mái nhà. |
Pesquisadores americanos isolaram e clonaram os genes para produzir cinco proteínas adesivas de mexilhões, e estão em vias de produzi-las em série em laboratório para que possam ser testadas pelas indústrias. Thay vì thế, các nhà nghiên cứu người Mỹ đã tách và sao chép các gien tạo năm loại prô-tê-in kết dính của trai, và họ sắp cho sản xuất hàng loạt trong phòng thí nghiệm để các ngành công nghiệp thử nghiệm. |
Um professor primário, em Cassano Murge, Itália, deu adesivos a alguns de seus alunos. Một thầy giáo trường cấp một ở Cassano Murge, Ý, đưa cho một số học trò những nhãn dính để đem về nhà. |
Como resultado, o álbum foi rotulado com adesivos indicando que ele era inadequado para menores de 19 anos e qualquer performances da canção teria que ser transmitido após 10 horas. Theo đó, album bị dán nhãn không phù hợp với người dưới 19 tuổi và không được phát sóng bất kì buổi biểu diễn nào sau 10 giờ đêm. |
Mas nunca soubera que ela se chateava por coisas tão sem importância quanto ele dizer que um adesivo era bizarro. Nhưng anh chưa bao giờ nghĩ rằng cô lại buồn bã vì những chuyện như là bị bảo một cái miếng dán trang trí là quái đản. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adesivo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới adesivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.