adage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adage trong Tiếng Anh.
Từ adage trong Tiếng Anh có các nghĩa là cách ngôn, ngạn ngữ, châm ngôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adage
cách ngônnoun When making decisions, some people fall back on the adage, “Let your conscience be your guide.” Khi quyết định việc gì, một số người dùng câu cách ngôn: “Hãy để lương tâm bạn hướng dẫn”. |
ngạn ngữnoun I guess I'm gonna use that adage to figure it out. Nên chắc là giờ tôi sẽ dựa vào câu ngạn ngữ đó để giải quyết chuyện này. |
châm ngônnoun And you know, there's another adage in Hollywood, Và các biết, có một châm ngôn ở Hollywood, |
Xem thêm ví dụ
They forget the adage, “If it looks too good to be true, it usually is.” Họ quên đi câu nói: “Nếu điều gì có vẻ khó tin thì thường điều đó không có thật”. |
Okay, so what this tells us is that, contrary to the old adage, "monkey see, monkey do," the surprise really is that all of the other animals really cannot do that -- at least not very much. Được rồi, điều này cho chúng ta biết rằng ngược lại với câu ngạn ngữ, "bắt chước như khỉ" điều ngạc nhiên thực sự là tất cả các loài động vật khác đều không thể làm được như vậy -- ít nhất là không làm được nhiều. |
Because the old adage that comes from Burundi is right: that you do for me, without me, you do to me. Bởi vì câu ngạn ngữ cổ đến từ Burundi thật đúng: Khi bạn làm việc đó cho tôi, khi không có tôi ở đó, là bạn làm đó cùng tôi. |
Whatever the source, the adage has become a living vocabulary item itself, used in the production of different ideas in a number of languages. Dù là nguồn gốc nào, câu tục ngữ đã trở thành một từ vựng sống, sử dụng để tạo ra nhiều ý tưởng khác nhau trong nhiều ngôn ngữ. |
They probably were simply following the wisdom that has come down through the ages, this adage that when you're making decisions, especially decisions of importance, it's best to be in charge, it's best to be in control, it's best to be in the driver's seat. Họ có thể đơn giản chỉ làm theo sự khôn ngoan được đúc rút từ nhiều năm trải nghiệm, câu châm ngôn này [nói rằng] khi phải ra quyết định, đặc biệt là những quyết định quan trọng, tốt nhất là hãy chịu trách nhiệm, tốt nhất là giữ sự kiểm soát, tốt nhất là ngồi đằng sau vô lăng. |
With newborn skin care , the adage is " less is more . " Có câu châm ngôn khi chăm sóc da cho trẻ sơ sinh là " càng ít càng nhiều . " |
When it comes to learning a language, the old adage is true, Practice makes perfect. Trong việc học một ngôn ngữ, câu tục ngữ “có công mài sắt có ngày nên kim” là đúng. |
We found the old adage, you know, "The eyes are the window to the soul," absolutely true. Chúng tôi có một ngạn ngữ cố, bạn biết đấy, "Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn" điều đó hoàn toàn đúng. |
But what's more difficult to navigate is the emotional landscape between the generations, and the old adage that with age comes wisdom is not true. Nhưng cái khó khăn hơn để định hướng là mặt bằng tình cảm giữa các thế hệ, và câu ngạn ngữ cổ nói "gừng càng già càng cay" là không đúng. |
"There ain't no such thing as a free lunch" (alternatively, "There is no such thing as a free lunch" or other variants) is a popular adage communicating the idea that it is impossible to get something for nothing. "There ain't no such thing as a free lunch" (nghĩa là không có bữa ăn trưa nào là miễn phí) (cách viết khác, "There is no such thing as a free lunch" hay các biến thể khác) là một câu thành ngữ phổ biến truyền đạt ý tưởng rằng không thể có được một cái gì đó mà không phải mất gì cả. |
There's an old adage that applied for the years between 1950s and 1970s, when every aeronautical company was working on vertical- takeoff aircraft. Từng có câu cách ngôn được áp dụng trong nhiều năm giữa những năm 1950 và 1970, thời điểm mỗi công ti hàng không đang tiến hành thử nghiệm máy bay phản lực cất cánh phương thẳng đứng. |
Oh, what is the old adage? Ờ, có một câu ngạn ngữ như nào nhi? |
I also realized the truth of the adage “When the time for decision arrives, the time for preparation is past.” Tôi cũng biết sự thật của câu ngạn ngữ: “Khi đến lúc quyết định thì thời gian chuẩn bị đã qua.” |
"On the Internet, nobody knows you're a dog" is an adage and meme about Internet anonymity which began as a cartoon caption by Peter Steiner and published by The New Yorker on July 5, 1993. "On the Internet, nobody knows you're a dog" (tạm dịch: Trên Internet, không ai biết bạn là một con chó) là một câu cách ngôn xuất phát từ lời đề tựa một bức tranh biếm họa của họa sĩ Peter Steiner đăng trên tờ The New Yorker ngày 5 tháng 7 năm 1993. |
They probably were simply following the wisdom that has come down through the ages, this adage that when you're making decisions, especially decisions of importance, it's best to be in charge, it's best to be in control, it's best to be in the driver's seat. Họ có thể đơn giản chỉ làm theo sự khôn ngoan được đúc rút từ nhiều năm trải nghiệm, câu châm ngôn này [ nói rằng ] khi phải ra quyết định, đặc biệt là những quyết định quan trọng, tốt nhất là hãy chịu trách nhiệm, tốt nhất là giữ sự kiểm soát, tốt nhất là ngồi đằng sau vô lăng. |
Its fanciful title was drawn from an old adage: "Who loves not wine, women and song remains a fool his whole life long." Tiêu đề của bản waltz rất thú vị, nó xuất phát từ một câu châm ngôn: "Người nào khi yêu mà không có rượu vang, phụ nữ và bài hát thì người đó dại khờ cả đời". |
And yet, for most of mankind, the old adage is true: Everyone wants to go to heaven, but nobody wants to die to get there. Vì thế, ai cũng muốn lên thiên đàng. Tuy nhiên, trên thực tế chẳng ai muốn chết để được lên đó. |
And the adage that I'm referring to, that applied at that time, was that nothing comes down faster than a VTOL aircraft upside down. Và có câu châm ngôn mà tôi định đề cập, ứng dụng được vào thời điểm đó, đó là không có gì rơi xuống nhanh hơn so với máy bay phản lực VTOL lộn ngược. |
While the old adage says that the best defense is a good offense , sometimes the best offense is a good defense . Mặc dù cổ nhân cho rằng phòng thủ tốt nhất là tấn công hiệu quả , đôi khi tấn công tốt nhất chính là phòng thủ hiệu quả . |
Many consider the Gospels to be the fountains of timeless truths and adages, such as, “Let your Yes mean Yes, your No, No.” Nhiều người xem Phúc Âm là nguồn của các chân lý và phương châm vượt thời gian, chẳng hạn như “Ngươi phải nói rằng: phải, phải; không, không”. |
Some may remember the old adage: “The devil made me do it.” Một số các anh chị em có lẽ nhớ một câu châm ngôn xưa: “Quỷ dữ làm cho tôi phạm tội.” |
( Breathes in ) I know this letter will come to you surprisingly, but let it not be a surprise to you, for nature has a way of arriving unannounced, and, as an adage says, originals are very hard to find, but their echoes sound ouder. Tôi biết rằng lá thư này sẽ đến một cách bất ngờ, nhưng đừng để nó là điều ngạc nhiên đối với ông, bởi vì tạo hóa có cách xuất hiện mà không báo trước, và, như châm ngôn hay nói, rất khó để tìm được những cội nguồn, nhưng tiếng vọng của chúng rất vang. |
The consequences of perfectionist thinking are well summed up in the adage: “To expect life to be tailored to our specifications is to invite frustration.” Hậu quả của lối suy nghĩ cầu toàn được tóm tắt rất đúng trong câu ngạn ngữ sau: “Mong muốn cuộc sống theo đúng ý mình là mời gọi sự thất bại”. |
The first written reference to the adage appears in the March 1958 issue of Venture, where Sturgeon wrote: I repeat Sturgeon's Revelation, which was wrung out of me after twenty years of wearying defense of science fiction against attacks of people who used the worst examples of the field for ammunition, and whose conclusion was that ninety percent of SF is crud. Tài liệu đầu tiên nhắc đến câu ngạn ngữ xuất hiện trong ấn bản tháng 3 năm 1958 của Venture, nơi Sturgeon viết: Tôi lặp lại mặc khải Sturgeon mà đã sinh ra từ tôi sau 20 năm bảo vệ thể loại khoa học viễn tưởng chống lại các lời tấn công của những người sử dụng những ví dụ tồi tệ nhất của thể loại làm đạn dược, và kết luận là 90% khoa học viễn tưởng là rác rưởi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới adage
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.