absurd trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ absurd trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ absurd trong Tiếng Anh.
Từ absurd trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô lý, ngớ ngẩn, phi lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ absurd
vô lýadjective This conclusion is clearly absurd, but where is the flaw in the logic? Câu kết luận rõ ràng là vô lý, nhưng đâu là sai lầm trong lý luận này? |
ngớ ngẩnadjective How much longer will we allow these absurd shenanigans to go on? Chúng ta còn cho phép trò lừa gạt ngớ ngẩn này diễn ra bao lâu nữa? |
phi lýadjective Oh, Susan, enjoy the absurdity of our world. Susan, hãy tận hưởng sự phi lý của thế giới này. |
Xem thêm ví dụ
The defence has argued that the charges were absurd since the amount of oil said to have been embezzled would be equivalent to the entire production of Yukos in the period concerned Phía bào chữa cho rằng các cáo buộc là phi lý vì số lượng dầu được cho là bị tham ô sẽ tương đương với toàn bộ sản lượng khai thác của Yukos trong giai đoạn được nêu |
That's absurd. Thật là kỳ quái. |
I would start by asking people to rate their happiness between one and 10, which is kind of inherently absurd. Tôi sẽ bắt đầu bằng cách bảo họ cho điểm sự hạnh phúc của mình từ một đến mười, một việc về bản chất là vô lý. |
This is Zeno of Elea, an ancient Greek philosopher famous for inventing a number of paradoxes, arguments that seem logical, but whose conclusion is absurd or contradictory. Đây là Zeno ở xứ Elea, một nhà triết học Hy Lạp cổ đại nổi tiếng vì đã đề ra rất nhiều những nghịch lý, |
And if you think this is absurd, it's not. Và nếu bạn nghĩ đây là chuyện ngớ ngẫn, bạn sai rồi. |
They acted as if to think anything else was absurd, claiming “that Mormonism was bunk.” Họ hành động như thể nghĩ rằng bất cứ điều gì khác đều là vô lý, cho rằng “đạo Mặc Môn là xàm bậy.” |
Uncle, don't be absurd. Chú đừng vô lý như thế. |
According to Drujinin, "the statements of Theosophy are an absurd nonsense." Theo Drujinin, "các phát biểu của huyền minh học là một điều vô nghĩa vô lý ." |
And I -- and my full- time job, I landed the best job on Earth, was to daydream, and to actually come up with absurd ideas that -- fortunately, there were enough people there, and it was a team, it was a collective, it was not just me coming up with crazy ideas. Và tôi -- và công việc toàn thời gian của tôi, tôi gặp được công việc tuyệt nhất quả đất, đó là nằm mơ giữa ban ngày, và đưa ra những ý tưởng mơ hồ may mắn thay có đủ người ở đó -- và đó là một đội, một thống nhất, không phải chỉ mình tôi đưa ra những ý tưởng điên rồ. |
Don' t you realize how absurd your position is? Anh không nhận thấy vị trí của anh lố bịch đến thế nào sao? |
" They aren't opening, " Gregor said to himself, caught up in some absurd hope. " Họ không mở ", Gregor nói với chính mình, bị cuốn vào một số hy vọng vô lý. |
To expose the absurdity of the hellfire doctrine, we might say: ‘No loving father would punish his child by holding his child’s hand in a fire. Để phơi bày sự vô lý của giáo lý hỏa ngục, chúng ta có thể nói: ‘Không có người cha yêu thương nào lại trừng phạt con bằng cách giữ tay nó trên lửa. |
Blunt received considerable praise for her performance, with Dan Jolin of Empire magazine calling it "nuanced", and stating that "Her straight-arrow-sharp determination becomes painfully dulled," and while Peter Bradshaw of The Guardian found her character implausible, he praised Blunt for " out any possible absurdity with great acting focus and front." Diễn xuất của Emily cũng được đánh giá cao, được Dan Jolin của tạp chí Empire nhận xét là “đa diện” và nói rằng “Sự quyết tâm của cô ấy đã biến thành nỗi thống khổ,” trong khi Peter Bradshaw của The Guardian cho rằng nhân vật của cô thật đáng kinh ngạc, ông đã khen ngợi Emily vì đã "lỳ lợm đương đầu với mọi sự vô lý, bằng lối diễn tập trung và trực diện.” |
Don't be absurd. Đừng lố bịch thế. |
Some of his colleagues even believed that it was absurd to think that a doctor’s hand could be impure or cause sickness. Một số đồng nghiệp của ông thậm chí còn tin rằng là điều vô lý để nghĩ rằng tay của một bác sĩ lại có thể là bẩn hoặc gây ra bệnh tật. |
His confession was full of absurdities, and thus he was not used as a Soviet prosecution witness during the Nuremberg trials. Lời khai của anh ta đầy những điều vô lý, và vì thế anh ta đã không được sử dụng như một nhân chứng cho bên nguyên trong Tòa án Nürnberg. |
Such cryptic dialogue and circular reasoning are key features of the Theatre of the Absurd, a movement which emerged after the Second World War and found artists struggling to find meaning in devastation. Những đoạn hội thoại khó hiểu và kiểu lập luận vòng vo chính là điểm nhấn của thể loại Kịch phi lý, một khái niệm được hình thành ngay sau Thế chiến thứ hai và khiến các nghệ sĩ chật vật để tìm ra ý nghĩa trong vô vọng. |
In this book he critiques the neo-liberal model of economic development, arguing that an increasing "standard of living", based on consumption, is absurd as a goal of economic activity and development. Trong cuốn sách này ông phê bình các neo-tự do mô hình kinh tế phát triển, cho rằng một ngày càng tăng "chuẩn sống" dựa trên thụ là vô lý như một mục tiêu của hoạt động kinh tế phát triển. |
That's absurd. Thật kỳ cục. |
The Escapist was more positive, noting that "Whatever it was, it's clear that the development team had a very fun time making the game, and filling it with as many Soviet clichés as possible." and "The presentation can be funny, and it's so absurd at times that you really have to experience it for the sheer audacity of it, but ... the game itself is below average at best". The Escapist có vẻ tích cực hơn, lưu ý rằng "Dù gì đi nữa, một điều rõ ràng là nhóm phát triển đã có một thời gian hứng thú để làm ra game này, rồi lấp đầy nó với nhiều khuôn sáo của Liên Xô càng tốt." và "sự trình diễn có thể trông khôi hài nhưng lại quá vô lý vào những thời điểm mà bạn thực sự phải trải nghiệm nó vì sự táo bạo tuyệt đối của game, nhưng... bản thân trò chơi đã ở dưới mức trung bình tốt nhất". |
So far, none of the threatened absurdities blocked his path. Đến lúc này thì không có sự phi lý đáng sợ nào chặn đường đi của ông nữa. |
Don' t be absurd Đừng lo hão thế |
That's absurd. Thật lố bịch. |
This conclusion is clearly absurd, but where is the flaw in the logic? Câu kết luận rõ ràng là vô lý, nhưng đâu là sai lầm trong lý luận này? |
However, James Hawes argues many of Kafka's descriptions of the legal proceedings in Der Process—metaphysical, absurd, bewildering and nightmarish as they might appear—are based on accurate and informed descriptions of German and Austrian criminal proceedings of the time, which were inquisitorial rather than adversarial. Tuy nhiên, James Hawes khẳng định rằng nhiều trong số những mô tả của Kafka về trình tự luật pháp trong "Vụ án" - dường như siêu hình, phi lý, như ác mộng và gây bối rối - thực tế dựa trên những mô tả thông thạo và chính xác về thủ tục hình sự Áo và Đức thời đó, có tính thẩm tra (inquisitorial) hơn là hồi tố (adversarial). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ absurd trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới absurd
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.