abrangente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abrangente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abrangente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ abrangente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rộng, rộng lớn, hoàn toàn, lớn, toàn bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abrangente

rộng

(large)

rộng lớn

(large)

hoàn toàn

(broad)

lớn

(large)

toàn bộ

(overall)

Xem thêm ví dụ

Muitos desses casais têm desempenhado um papel vital e bastante abrangente na promoção dos interesses do Reino.
Nhiều cặp vợ chồng này đã đóng vai trò trọng yếu trong việc phát huy quyền lợi Nước Trời một cách rộng lớn.
3 A brochura Fazer Mundialmente a Vontade de Deus tem informações abrangentes sobre a organização de Jeová.
3 Sách mỏng Làm theo ý định Đức Chúa Trời chứa đựng lời giải thích dễ hiểu về tổ chức của Đức Giê-hô-va.
Isso deve ajudar você a promover músicas novas de maneira mais eficiente e a interagir com os fãs de modo mais abrangente.
Điều này sẽ giúp bạn quảng cáo nhạc mới hiệu quả hơn và mở rộng quy mô khi bạn muốn tương tác với người hâm mộ.
Ouçam os políticos de hoje com os seus planos abrangentes de 12 pontos.
Nghe những nhà chính trị gia bây giờ với kế hoạch toàn diện 12 điểm của họ.
que a minha descoberta iria mudar a forma como praticamos a silvicultura, do abate maciço e uso de herbicidas para métodos mais abrangentes e sustentáveis, métodos que fossem menos dispendiosos e mais práticos.
Bây giờ, tôi thật sự hy vọng và tin rằng khám phá của tôi sẽ thay đổi cách chúng ta sử dụng lâm nghiệp, từ chặt phá và phun chất hóa học trở thành những phương pháp toàn diện và bền vững hơn, những phương pháp mà ít đắt đỏ hơn và thực tế hơn.
Estamos a funcionar com um abrangente défice de planeamento urbano.
Và chúng ta đang sống với sự thiếu hụt toàn diện trong qui hoạch đô thị.
A crença no destino assume diversos aspectos, dificultando uma definição abrangente.
Niềm tin nơi số phận có nhiều dạng, khiến ta khó mà có được một định nghĩa tổng quát.
A palavra hebraica traduzida “lepra” tem sentido abrangente e pode incluir várias doenças de pele contagiosas.
Từ Hê-bơ-rơ được dịch là “phong cùi” có nghĩa khá rộng, bao gồm nhiều loại bệnh truyền nhiễm ngoài da.
As vozes de computador por vezes não são muito sofisticadas, mas com o meu computador posso comunicar de forma mais abrangente que nunca.
Các giọng nói điện tử thỉnh thoảng không quá giả tạo, nhưng với cái máy tính của mình, tôi có thể giao tiếp rộng hơn trước kia rất nhiều.
Sua Expiação é abrangente e eficaz não só para pagar o preço do pecado, mas também para curar todas as aflições mortais.
Sự Chuộc Tội của Ngài đã hoàn tất và đủ mạnh mẽ đến nỗi không những trả được tội lỗi mà còn chữa lành mọi nỗi đau khổ trên trần thế.
Muitos não entendem que, em Seu amoroso e abrangente plano, aqueles que parecem estar em desvantagem, sem ter culpa disso, não serão punidos no final.4
Nhiều người không hiểu rõ rằng trong kế hoạch đầy yêu thương và toàn diện của Ngài, những người dường như bị thiệt thòi mặc dù không phải lỗi của họ cuối cùng sẽ không bị thiệt thòi.4
A realidade é que os governos humanos não possuem nenhuma solução abrangente e duradoura para a desunião mundial.
Sự thật là chính phủ loài người không có giải pháp rõ rệt và lâu dài nào cho một thế giới chia rẽ.
De acordo com o fundador do site WikiLeaks, Julian Assange, Vault 7 é o lançamento mais abrangente de arquivos de espionagem dos Estados Unidos já tornado público.
Theo người sáng lập WikiLeaks, Julian Assange, Vault 7 là bản phát hành toàn diện nhất của các tập tin gián điệp của Hoa Kỳ từng bị công khai hóa.
Jesus mostrou que o amor de Jeová é abrangente.
Chúa Giê-su dạy rằng Đức Chúa Trời yêu thương cả nhân loại.
Ele citou um estudo abrangente nos Estados Unidos que indicava que a unidade média de sangue, embora inicialmente custe apenas US$ 250, na verdade gerava despesas superiores a US$ 1.300 — mais de cinco vezes o valor original.
Anh trích một cuộc nghiên cứu bao quát ở Hoa Kỳ cho thấy rằng thoạt đầu một đơn vị máu trung bình chỉ tốn 250 đô la, nhưng thật ra tốn đến hơn 1.300 đô la—hơn năm lần phí tổn lúc đầu.
Uma breve descrição da categoria mais abrangente a que o vídeo pertence.
Phần mô tả ngắn về danh mục chung của video.
Costumam ser contextuais, pensadoras abrangentes, aquilo a que chamo pensadores em redes.
Họ có xu hướng là những người suy nghĩ theo bối cảnh, chính thể luận, cái mà tôi gọi là những người suy nghĩ mạng lưới [web thinker].
Depois que este episódio começou, Yad Vashem decidiu reconstruir completamente o museu histórico, porque agora Washington construiu o Museu do Holocausto, e aquele museu é muito mais abrangente em termos de informação.
Sau khi mọi chuyện bắt đầu, Yad Vashem quyết định xây dựng lại toàn bộ bảo tàng lịch sử bởi vì hiện nay khi Bảo tàng Holocaust được xây tại Washington, và thông tin ở đấy lại dễ tiếp thu hơn rất nhiều.
A consideração de alguns versículos pode se estender para outra semana por causa de alguma aplicação mais abrangente.
Một số câu có thể trùng nhau tuần này qua tuần kia vì chúng ta tiếp tục xem xét sự áp dụng của chúng qua hai tuần liền.
Em julho de 2019, fizemos atualizações importantes nas nossas métricas para deixar suas estatísticas mais úteis e abrangentes.
Từ tháng 7 năm 2019, chúng tôi đã tiến hành những thay đổi quan trọng đối với các chỉ số để có thể cung cấp số liệu thống kê đầy đủ và hữu ích hơn cho bạn.
A definição é bastante abrangente.
Ta có một định nghĩa tổng quát.
De suma importância para o bem-estar das crianças é o fato de seus pais serem ou não casados, a natureza e a duração do casamento e, de modo mais abrangente, a cultura e as expectativas em relação ao casamento e à criação dos filhos no lugar em que moram.
Điều quan trọng bậc nhất đối với vấn đề an sinh của trẻ em là cha mẹ của chúng có kết hôn hay không, tính chất và thời gian kết hôn, còn rộng hơn nữa là nền văn hóa và những kỳ vọng đối với hôn nhân và cách chăm sóc trẻ em nơi chúng sinh sống.
Estou a dizer-vos, não há nenhum produto no mercado que seja tão abrangente, fácil de usar e brutal como a MINDS i.
Tôi sẽ không nói là ai đâu, nhưng các bạn cũng biết được mà, tôi sẽ nói, không có một sản phẩm nào trên thị trường ngày hôm nay tiện lợi, dễ sử dụng và tuyệt vời như MINDS i.
Como sempre, verifique se você forneceu informações claras e abrangentes aos usuários sobre os dados que podem ser coletados nos seus sites e, quando necessário, solicite consentimento para a coleta dessas informações.
Như thường lệ, hãy đảm bảo rằng bạn cung cấp cho người dùng thông tin rõ ràng và toàn diện về dữ liệu bạn có thể thu thập trên trang web, nhận được sự chấp thuận về việc thu thập thông tin đó khi được yêu cầu.
A EDIÇÃO de 1.° de maio de 1996 de A Sentinela continha uma consideração abrangente sobre a neutralidade cristã e como equilibrar nossas responsabilidades para com Jeová e “César”.
TRONG Tháp Canh số ra ngày 1-5-1996 có bài bàn luận sâu xa về sự trung lập của tín đồ đấng Christ và làm sao chu toàn trách nhiệm đối với Đức Giê-hô-va và “Sê-sa” (Ma-thi-ơ 22:21).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abrangente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.