aborigine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aborigine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aborigine trong Tiếng Anh.
Từ aborigine trong Tiếng Anh có nghĩa là thổ dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aborigine
thổ dânnoun If you're in Australia, it's mostly aboriginals who are in jail. Nếu bạn ở Úc, những người bị ngồi tù hầu hết là thổ dân. |
Xem thêm ví dụ
It is, however, widely accepted that the sport has origins in native aboriginals from the center of Colombia, where it might have been played in a similar form. Tuy nhiên, đa số đồng ý rắng môn thể thao này có nguồn gốc từ những thổ dân vùng trung tấm Colombia, nơi mà nó có thể đã được chơi dưới một dạng khác. |
In 2000 the Saisiyat numbered 5,311, which was approximately 1.3% of Taiwan's total indigenous population, making them one of the smallest aboriginal groups in that country. Vào năm 2000 dân số người Saisiyat đạt 5.311, chiếm khoảng 1,3% tổng dân số bản xứ Đài Loan , và họ là một trong những nhóm thổ dân nhỏ nhất ở nước này. |
Africanis is also an umbrella name for all the aboriginal dogs in Southern Africa. Africanis cũng là một cái tên chung cho tất cả những con chó hoang ở Nam Phi. |
Some traditional food plants harvested by Aboriginal people in these areas are seriously affected by camel-browsing. Một số cây lương thực truyền thống thu hoạch bởi những người thổ dân ở những khu vực bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi lạc đà bứt lá. |
Where it is spoken, it is considered to be an aboriginal language, pre-dating the arrival of the Tibetan languages (Sikkimese, Dzongkha, and others) and more recent Nepali language. Tại nơi nó hiện diện, tiếng Lepcha được nhìn nhận như một ngôn ngữ cổ, có mặt từ trước khi người nói các ngôn ngữ Tạng (Sikkim, Dzongkha, và số khác) và tiếng Nepal di cư đến. |
Together, we find real joy in helping others in the Aboriginal community learn about Jehovah God. Vợ chồng tôi tìm thấy niềm vui thật khi cùng nhau giúp cộng đồng thổ dân biết về Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
It's even possible that aborigines were keeping some of these dingoes as pets, and therefore they may have had an advantage in the battle for survival. Thậm chí có khả năng người bản địa đã nuôi những con chó dingo như thú cưng, và vì thế chúng đã có lẽ có lợi thế trong cuộc chiến sinh tồn |
Phillip's personal intent was to establish harmonious relations with local Aboriginal people and try to reform as well as discipline the convicts of the colony. Ý định cá nhân của Arthur Phillip là thiết lập quan hệ hài hòa với những người Nguyên trú bán địa và nỗ lực cải tạo cũng như đưa các tù nhân tại thuộc địa vào kỷ luật. |
Because we have been impacted so much by Western worldviews, he talks about these worldviews being in collision in each Aboriginal and individual, so that we kind of see the world in a bifurcated way. Xé tan các cuộc xung đột tầm nhìn thế giới ) vấn đề hóa ý thức khái niệm nguyên sơ của tầm nhìn thế giới bản địa |
In Saskatchewan, as across all of the boreal, home to some of our most famous rivers, an incredible network of rivers and lakes that every school-age child learns about, the Peace, the Athabasca, the Churchill here, the Mackenzie, and these networks were the historical routes for the voyageur and the coureur de bois, the first non-aboriginal explorers of Northern Canada that, taking from the First Nations people, used canoes and paddled to explore for a trade route, a Northwest Passage for the fur trade. Ở Saskatchewan, như trên khắp phương bắc, nhà của một trong những con sông nổi tiếng nhất của chúng tôi, một mạng lưới đáng kinh ngạc của sông và hồ mà mọi trẻ em độ tuổi đi học đều biết, sông Peace, sông Athabasca, sông Churchill này, sông Mackenzie, và các mạng lưới này là các tuyến đường lịch sử cho những người du lịch và nhà buôn độc lập người Pháp-Canada, những nhà thám hiểm không phải thổ dân đầu tiên của miền bắc Canada đó là những người thuộc Những Bộ tộc Đầu tiên (còn gọi là người Anh-điêng), sử dụng xuồng và chèo thuyền để khám phá một tuyến đường thương mại, đường tây bắc để buôn bán lông thú. |
Alice Springs' population of Aboriginal residents is over-represented as offenders in violent crimes, accounting for over three quarters of assault offenders. Dân số thổ dân của Alice Springs là đại diện cho tội phạm bạo lực, chiếm hơn ba phần tư tội phạm tấn công. |
The diseases represent a serious management issue for governments, various local Aboriginal groups, and the cattle industry rapidly encroaching on the park's boundaries. Những căn bệnh này được coi là một vấn đề quản lý nghiêm trọng đối với các chính phủ, nhóm Thổ dân địa phương và ngành công nghiệp gia súc khi chúng nhanh chóng xâm lấn vào ranh giới của vườn. |
He was meticulous in seeking to record the original Aboriginal place names around the colony, for which reason the majority of place names to this day retain their Aboriginal titles. Ông tỉ mỉ trong việc tìm cách ghi lại các địa danh Nguyên trú nguyên bản khắp thuộc địa, nhờ vậy mà phần lớn các địa danh ngày nay duy trì tên Nguyên trú của chúng. |
According to the 2006 census, Aboriginal Australians make up approximately 19% of the population of Alice Springs and 28% of the Northern Territory, although the census figure for Alice Springs is likely to be an underestimate. Theo điều tra dân số năm 2006, thổ dân châu Úc chiếm khoảng 19% dân số của Alice Springs và 28% lãnh thổ phía Bắc, mặc dù điều tra dân số cho Alice Springs có thể là một đánh giá thấp. |
Inside were people of different cultures, backgrounds, and tongues —Aboriginals, Albanians, Australians, Croatians— yet they were happily mingling together. Trong khán phòng là những người thuộc các nền văn hóa, gốc gác và ngôn ngữ khác nhau như Aborigine, Albania, Croatia, Úc nhưng họ đều tươi cười trò chuyện với nhau. |
Evidence of Aboriginal art can be traced back at least 30,000 years and is found throughout Australia (notably at Uluru and Kakadu National Park in the Northern Territory, and also at Ku-ring-gai Chase National Park in Sydney). Bằng chứng về mỹ thuật Nguyên trú có thể truy nguyên từ ít nhất là 30.000 năm và được phát hiện trên khắp Úc (đáng chú ý là tại Uluru và Công viên quốc gia Kakadu tại Lãnh thổ phương Bắc). |
Well, you look at modern hunter gatherers like aboriginals, who quarried for stone axes at a place called Mount Isa, which was a quarry owned by the Kalkadoon tribe. Nào nhìn những người săn bắt hái lượm tiên tiến hơn như là thổ dân, họ khai thác đá để làm rìu ở 1 nơi tên là Mt. Isa, mỏ đá đó là sở hữu của bộ tộc Kalkadoon. |
Other critics argued that Article 153 was nothing more than a "paper rice bowl", and in any case, did not even include the orang asli (native people) or aborigines within the scope of its privileges, rendering its rationale somewhat suspect. Những chỉ trích khác cho rằng Điều 153 không khác gì một "bát cơm giấy", và thậm chí còn không bao gồm orang asli ("người bản địa") hoặc người nguyên trú trong phạm vi đặc quyền của nó, khiến động cơ của nó phần nào bị nghi ngờ. |
The cave was the hideout of the Aboriginal warrior, Jandamarra who was killed outside the entrance of the cave in 1897. Hang động là nơi ẩn náu của chiến binh thổ dân, Jandamarra, người đã bị giết bên ngoài lối vào của hang vào năm 1897. |
Australian Aboriginals eat the seed kernels, nuts, and fruit of local sandalwoods, such as quandong (S. acuminatum). Thổ dân Úc ăn hạt giống, các loại hạt và trái cây của gỗ đàn hương địa phương, chẳng hạn như quandong (S. acuminatum). |
When explorer Edward John Eyre trekked across the desolate Nullarbor Plain, local Aborigines taught Eyre how to collect water from sand dunes and eucalyptus trees. Khi nhà thám hiểm Edward John Eyre vất vả băng qua vùng đồng bằng hoang vắng Nullarbor của Úc, các thổ dân đã dạy ông cách lấy nước từ đồi cát và cây bạch đàn. |
Still, the Taiwanese and aborigines were classified as second- and third-class citizens. Tuy nhiên, người Đài Loan và thổ dân chỉ được xếp là công dân hạng hai và hạng ba. |
During 2011, Carri has developed Partes de Lengua for the Language and Book Museum (Museo del Libro y de la Lengua); it's an artistic work about the mother tongue being a result of the historic process of conquest and the problems aborigin languages and oral and written tradition face in the Argentine territory as they struggle to survive. Trong năm 2011 Carri đã phát triển Partes de Lengua cho Bảo tàng Ngôn ngữ và Sách (Museo del Libro y de la Lengua); đó là một tác phẩm nghệ thuật về tiếng mẹ đẻ là kết quả của quá trình chinh phục lịch sử và các vấn đề ngôn ngữ thổ dân và khuôn mặt truyền thống bằng văn bản và miệng trong lãnh thổ Argentina khi họ vật lộn để tồn tại. |
The 1636 punitive attack on Lamay Island in response to the killing of the shipwrecked crews of the Beverwijck and the Golden Lion ended ten years later with the entire aboriginal population of 1100 removed from the island including 327 Lamayans killed in a cave, having been trapped there by the Dutch and suffocated in the fumes and smoke pumped into the cave by the Dutch and their allied aborigines from Saccam, Soulang and Pangsoya. Người Hà Lan cũng tiến hành cuộc tấn công trừng phạt trên đảo Tiểu Lưu Cầu vào năm 1636 nhằm trả đũa cho hành vi sát hại thủy thủ đoàn của các con tàu bị đắm gồm Beverwijck và Sư tử Vàng, chiến dịch này chấm dứt mười năm sau đó với kết quả là 1.100 thổ dân bị đưa đi khỏi đảo và có 327 người bị giết trong một hang động, họ đã bị người Hà Lan làm cho mắc kẹt trong hang và đã bị chết ngạt do khói được bơm vào bởi người Hà Lan và các bộ lạc thổ dân đồng minh đến từ Saccam, Soulang và Pangsoya. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aborigine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aborigine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.