abolished trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abolished trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abolished trong Tiếng Anh.

Từ abolished trong Tiếng Anh có nghĩa là chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abolished

chịu

Xem thêm ví dụ

The office was restored as a result of the 2008–09 political negotiations, but abolished again following the 2013 constitutional referendum.
Chức vụ đã được khôi phục sau cuộc đàm phán chính trị năm 2008-09 nhưng đã bãi bỏ lại sau cuộc trưng cầu hiến pháp năm 2013.
Curricula and textbooks were revised, the nationalistic morals course was abolished and replaced with social studies, locally elected school boards were introduced, and teachers unions established.
Chương trình giảng dạy và sách giáo khoa cũng được kiểm duyệt và sửa chữa lại, chương trình đạo đức đã được thay bằng giáo dục cộng đồng, trường nội trú địa phương cũng được giới thiệu với những giáo viên liên hợp.
The department was abolished on 14 November 1916 and its responsibilities were undertaken by the Prime Minister's Department and the Department of Home and Territories.
Bộ bị giải thể vào ngày 14 tháng 11 năm 1916 và trách nhiệm của bộ thì thuộc về Văn phòng Thủ tướng và Nội các và Văn phòng Đối nội và Lãnh thổ.
Before the revolution in January 2011, the government was planning to take a decision to abolish summer time in 2011 before President Hosni Mubarak's term expires in September 2011.
Trước cuộc cách mạng vào tháng 1 năm 2011, chính phủ đã lên kế hoạch đưa ra quyết định bãi bỏ thời gian mùa hè năm 2011 trước khi nhiệm kỳ của Tổng thống Hosni Mubarak hết hạn vào tháng 9 năm 2011.
February 15 – New Jersey becomes the last of the northern United States to abolish slavery.
15 tháng 2 - New Jersey trở thành bang phía bắc cuối cùng xóa bỏ chế độ nô lệ.
Responsibility of the regional level of power is totally destroyed by the abolishment of direct elections for the governors."
Trách nhiệm của quyền lực ở mức độ vùng đã hoàn toàn bị xóa bỏ bởi việc hủy bỏ các cuộc bầu cử thống đốc trực tiếp."
State service was abolished, Catherine delighted the nobles further by turning over most state functions in the provinces to them.
Dịch vụ của tiểu bang đã bị bãi bỏ, và Ekaterina đã làm hài lòng các quý tộc hơn nữa bằng cách chuyển qua hầu hết các quyền tự trị địa phương ở các tỉnh cho họ.
It was abolished in Laos and Cambodia during their French occupation and is uncommon there now.
Nó được loại bỏ ở Lào và Campuchia trong thời kỳ Pháp thuộc và hiện giờ không còn phổ biến.
The title of Front Palace, which was first created in 1688 by King Petracha of Ayutthaya was thus abolished and replaced with an heir apparent, whose succession is to be based on the principle of male primogeniture.
Tiêu đề của cung điện phía trước, lần đầu tiên được tạo ra vào năm 1688 bởi vua Petracha Ayutthaya được như vậy, bị bãi bỏ và thay thế bằng một người thừa kế, người thừa kế là phải dựa trên nguyên tắc quyền con trưởng nam.
Thus, the parliament in Ireland was abolished and replaced by a united parliament at Westminster in London, though resistance remained, as evidenced by Robert Emmet's failed Irish Rebellion of 1803.
Theo đạo luật, nghị viện của Ireland bị bãi bỏ và thay thế nó là nghị viện liên hiệp tại Westminster, Luân Đôn, song kháng cự vẫn tồn tại chẳng hạn như khởi nghĩa Ireland năm 1803.
Saxony-Anhalt later abolished them in 2003, while Saxony transformed them into directorates in 2008.
Sachsen-Anhalt bãi bỏ chúng vào năm 2003, trong khi Sachsen chuyển đổi chúng vào năm 2008.
Thereafter, a referendum was held in which 97.5 per cent of voters supported abolishing the monarchy, effectively approving union with India.
Sau đó, một cuộc trưng cầu dân ý được tổ chức với kết quả là 97,5% cử tri đi bầu ủng hộ bãi bỏ chế độ quân chủ, tán thành hợp nhất với Ấn Độ.
Antigonus II ruled until his death in 239 BC, and his family retained the Macedonian throne until it was abolished by the Romans in 146 BC.
Antigonos II cai trị cho đến khi qua đời năm 239 trước Công nguyên, và gia đình ông vẫn giữ ngai vàng Macedonia cho đến khi nó đã bị bãi bỏ bởi những người La Mã trong năm 146 TCN.
The practice of forcing victims of rape to marry their rapists continues even in many countries where the laws allowing this have been abolished, or never explicitly existed to begin with.
Việc ép buộc các nạn nhân của cuộc cưỡng hiếp kết hôn với kẻ hiếp dâm họ vẫn tiếp tục ở nhiều quốc gia trên thực tế, nơi luật pháp cho phép điều này đã bị bãi bỏ.
Trial by jury existed also in the Roman Republic, though this was abolished under the emperors.
Cộng hòa La Mã cũng dùng các ban hội thẩm để xét xử, nhưng thực hành này bị hủy bỏ dưới triều đại các hoàng đế.
Nicholas I made some efforts to improve the lot of the state peasants with the help of the minister Pavel Kiselev and set up committee to prepare a law liberating serfs, but did not abolish serfdom during his reign.
Một số nỗ lực để cải thiện rất nhiều nông dân nhà nước với sự giúp đỡ của Bộ trưởng Pavel Kiselev và thành lập ủy ban để chuẩn bị cho một đạo luật giải phóng nô lệ, nhưng không xoá bỏ chế độ nô lệ trong thời trị vì của ông.
On 21 April 2011, the interim government abolished summer time.
Vào 21 tháng 4 năm 2011, chính phủ của Ai Cập đã ngưng sử dụng Quy ước giờ mùa hè.
He was of Afro-Mestizo descent, championed the cause of Mexico's common people, and abolished slavery during his brief term as president.
Ông là người Afro-Mestizo và người Philippin, đã bảo vệ sự nghiệp của người dân Mexico và bãi bỏ chế độ nô lệ trong nhiệm kỳ ngắn làm tổng thống.
The subnational monarchies in Mustang, Bajhang, Salyan, and Jajarkot were also abolished in October 2008.
Các tiểu vương địa phương ở Mustang, Bajhang, Salyan và Jajarkot cũng được bãi bỏ vào tháng 10 năm 2008.
This entirely overthrew the old order of things in the southern Netherlands, suppressed the clergy as an order, abolished the privileges of the Catholic Church, and guaranteed equal protection to every religious creed and the enjoyment of the same civil and political rights to every subject of the king.
Bộ luật mới này hoàn toàn lật đổ trật tự vốn có tại phía nam các Vùng đất thấp, đàn áp giới tăng lữ theo lệnh, loại bỏ đặc quyền của giáo hội Công giáo, bảo đảm mọi tín ngưỡng tôn giáo đều có quyền được bảo vệ như nhau, cũng như bảo đảm quyền dân sự và chính trị công bằng cho mọi thần dân của nhà vua.
The designations “clean” and “unclean” for food came into existence only with the Mosaic Law, and they ended when it was abolished.
Những quy định về thức ăn “sạch” và “dơ-dáy” chỉ có trong Luật Pháp Môi-se, và những hạn chế ấy đã chấm dứt khi luật pháp này bị hủy bỏ.
After 1912, the trolleybus was replaced by the more efficient tram, which was operational until 1953 when it was abolished.
Sau năm 1912, xe điện bánh hơi được thay thế bằng xe điện mặt đất hiệu quả hơn và hoạt động cho đến năm 1953 khi nó đã bị bỏ.
Also, Armenia and Lebanon abolished Visa Requirements between both countries during the official visit of Armenia's President Serzh Sargsyan to Baabda Palace meeting there many Political Figures including President Michel Suleiman.
Ngoài ra, Armenia và Liban đã bãi bỏ thị thực giữa công dân hai nước trong chuyến thăm của tổng thống Armenia Serzh Sargsyan đến gặp tổng thống Liban Michel Suleiman ở dinh Baabda.
Prudence , indeed , will dictate that governments long established should not be changed for light and transient causes ; and accordingly all experience hath shown that mankind are more disposed to suffer , while evils are sufferable , than to right themselves by abolishing the forms to which they are accustomed .
Thật ra , nếu đúng là thận trọng thì đừng vì những lý do đơn giản và nhất thời mà thay đổi những chính phủ đã hình thành từ lâu ; và do vậy , kinh nghiệm từ bao đời nay đều cho thấy rằng con người thà chịu đựng khi cái xấu còn ở mức chịu đựng được , còn hơn là tự hoàn thiện bằng cách loại bỏ những hình thức mà mình đã quen thuộc .
In the end, the congress formally abolished Stalin's office of General Secretary, though Stalin remained one of the party secretaries and maintained ultimate control of the Party.
Cuối cùng, Đại hội mới chính thức bãi bỏ chức vụ Tổng Bí thư của Stalin, dù Stalin vẫn là một trong các bí thư đảng và nắm quyền kiểm soát cuối cùng của Đảng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abolished trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.