압축하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 압축하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 압축하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 압축하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nén, lưu trữ, đóng gói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 압축하다
nén
공기방울에는 약 120만 평방피트의 압축공기가 들어있죠. Nó gồm khoảng 1.2 triệu khối khí nén. |
lưu trữ
|
đóng gói
|
Xem thêm ví dụ
기본적으로 부시르 핵발전소와 나탄즈 연료 농축 공장으로 압축시킬 수 있습니다. Rõ ràng chỉ có nhà máy điện hạt nhân Bushehr và cơ sở làm giàu thanh nhiên liệu Natanz. |
이 파일은 올바른 아이콘 테마 압축 파일이 아닙니다 Đó không phải là một tập tin nén chứa sắc thái biểu tượng |
"아이언맨"은 바로 압축이 풀어지고, "슈퍼맨을 기다리며"는 오랜 시간 대기열을 탑니다. Và "Người sắt" (Iron Man) được đưa ra, và "Waiting for Superman" cũng ko phải đợi lâu. |
로켓은 압축 공기에 의해 추진력을 얻어 위로 그 비행을 시작하지만 바다 표면에 다다르면 엔진이 점화되어 별안간 굉음을 내며 물에서 솟구친다.” Hỏa tiển bắt đầu bay lên trên nhờ sức đẩy của không khí bị nén, nhưng khi lên đến mặt biển thì động cơ phát nổ và hỏa tiển phóng lên khỏi nước với một tiếng vang rầm”. |
실시간 스트림 인코더는 실시간 스트림을 캡처하고 압축하는 데 사용되는 앱, 프로그램 또는 도구입니다. Bộ mã hóa sự kiện trực tiếp là ứng dụng, chương trình hoặc công cụ bạn có thể sử dụng để quay và nén sự kiện trực tiếp. |
그러한 많은 실험을 통해서 우리는 비평가 기관의 실체를 단 12개의 세포로 압축했습니다. Thông qua những ví dụ như thế này, chúng tôi có thể giảm dần phạm vi tìm kiếm, cho tới mức giới hạn Critic chỉ trong một nhóm 12 tế bào. |
마찬가지로, 필자의 관점 및 기록의 압축 정도에 따라 생략을 할 수도 있다. Vậy nếu thiếu một số chi tiết, ấy có thể là do quan điểm và dụng ý của người viết nhằm vắn tắt lời tường thuật. |
그런데 이것은 정보 시각화라는 것이 일종의 지식 압축이라는 것을 알려주고 있습니다. Nhưng nó chỉ ra rằng Dữ liệu hình ảnh như thế này là một dạng kiến thức tổng hợp. |
CDN 서비스를 사용하지 않으려는 경우 라인 공백을 제거하고 여러 파일(예: CSS 파일)을 단일 요청으로 통합하여 콘텐츠를 자동으로 압축하는 다양한 모듈, 플러그인, 무료 웹 서비스 등을 사용할 수 있습니다. Nếu không muốn sử dụng dịch vụ CDN (được đề cập ở trên), thì bạn vẫn có thể tìm các mô-đun, plugin và dịch vụ web miễn phí khác nhau tự động nén nội dung cho bạn bằng cách xóa dòng trống và gói nhiều tệp (ví dụ: tệp CSS) thành một yêu cầu duy nhất. |
수동 토르티야 압축기들이 아직도 많은 주부들에 의해, 특히 시골에서 사용되고 있습니다. Nhiều bà nội trợ, đặc biệt ở các vùng nông thôn, vẫn còn dùng máy nén bánh quay bằng tay. |
보통,32페이지로 이야기를 압축시켜야 합니다. Bạn phải thu ngắn lại một câu chuyện dài 32 trang, thường thường là thế. |
저는 쓰레기 압축 분쇄기에 으깬 것처럼, 완전 실망했어요. Tôi tan nát cứ như bị bỏ vào máy nghiền rác. |
압축하지 않은 사이트맵 크기가 50MB를 넘습니다. Sơ đồ trang web của bạn lớn hơn 50MB khi đã giải nén. |
팁: 동영상에 압축으로 인한 화질 저하가 발생할 경우 YouTube에 업로드하기 전에 더 높은 비트 전송률(예: 150Mbps)로 다시 인코딩하시기 바랍니다. Mẹo: Nếu video của bạn có nhiều thành phần nén lại, hãy thử mã hóa lại ở tốc độ bit cao hơn (ví dụ: 150 Mb/giây) trước khi tải lên YouTube. |
수개월의 준비를 18분에 압축하여 다음 세대의 연사들에게 기준치를 잔인하리 만치 높여놨습니다. Hàng tháng chuẩn bị gói gọn vào trong 18 phút, nâng tiêu chuẩn lên cao hơn một cách tàn nhẫn đối với thế hệ những người thuyết trình tiếp theo những hệ quả mà chúng ta đã được thấy trong tuần này. |
그 뒤에 카프라는 특수한 기술을 사용해 공기를 압축해서 1에서 2리터의 공기를 추가로 폐 속에 저장합니다. Tôi kết thúc bằng một kĩ thuật gọi là "cá chép" (carpe). Nó cho phép phổi tôi dự trữ thêm 1-2l khí bằng cách nén khối khí đó. |
왜냐하면 거쳐서 이동하기 위한 물이 더 적은데도 이 파도는 여전히 대규모의 에너지가 압축되어 있기 때문이죠. Vì có ít nước để năng lượng xuyên qua, lượng năng lượng khổng lồ đó bị nén lại. |
우리는 데이터를 믿었는데 실제로 일어난 것은 심지어 평판있는 신문사의 경우에도 강렬한 헤드라인을 만들기 위해 모든 것을 숫자로 된 두 개의 단순한 %로 압축시킨 것이 우리를 이 두 자리 숫자에만 집중하게 한 것이었습니다. Chúng ta tin vào dữ liệu, nhưng điều đã xảy ra, ngay cả với tờ báo đáng tin nhất, đó là sự ám ảnh phải quy mọi thứ về hai con số phần trăm đơn giản để tạo nên các tiêu đề mạnh mẽ hướng chúng ta tập trung vào hai số này và chỉ chúng thôi. |
가급적 압축되지 않은 형식의 고품질 오디오 파일로 트랙을 재업로드하세요. Hãy phân phối lại bản nhạc đó với tệp âm thanh có chất lượng cao hơn, ưu tiên định dạng không nén. |
압축 파일의 문자열 #에 접근하는 중 오류 발생: " Lỗi trong khi truy cập chuỗi # trong kho lưu: " |
또한 이는 압축된 형식의 데이터 크기이므로 파일의 압축을 풀어 사용하려면 추가 공간이 필요합니다. Ngoài ra, vì đây là kích thước dữ liệu ở dạng nén, nên bạn cần thêm không gian để giải nén và sử dụng các tệp. |
압축 파일로 건너뛰는 중 Đang nhảy tới kho lưu |
경고: 예상되는 압축 파일 크기는 % # 킬로바이트이지만 테이프에는 % # 킬로바이트만 남아 있습니다! 그래도 백업하시겠습니까? CẢNH BÁO: kích cỡ kho lưu xấp xỉ là % # KB, còn băng có chỉ % # KB sức chứa. Vẫn sao lưu không? |
어림잡아 각 이벤트는 압축 파일로 25~35바이트를 사용합니다. Một nguyên tắc là mỗi sự kiện sử dụng từ 25 đến 35 byte trong một tệp nén. |
웹 압축 파일을 열 수 없음 Không thể mở kho nén Mạng |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 압축하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.