abafado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abafado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abafado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ abafado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngột ngạt, yên tĩnh, 安靜, nghẹt thở, yên lặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abafado
ngột ngạt(stifling) |
yên tĩnh(calm) |
安靜(calm) |
nghẹt thở(suffocating) |
yên lặng(calm) |
Xem thêm ví dụ
Estava abafada pelo plástico. Tại đeo mặt nạ nhựa nên giọng hắn nghe hơi nghẹt. |
—Se isto for abafado será a mais pura negação da forma como eduquei o Jem. “Nếu việc này bi ỉm đi thì đối với Jem đó sẽ là sự phủ nhận thẳng thừng phương cách mà tôi đã cố công nuôi dạy nó. |
E o desânimo pode rapidamente exaurir as energias dum cristão, tão facilmente como um dia quente e abafado pode rapidamente esvaziar as energias dum corredor de maratona. Và sự nản lòng có thể làm mất sức mạnh của người tín đồ đấng Christ, dễ dàng như một ngày oi ả có thể chóng làm mất sức người chạy trong cuộc chạy đua. |
Bem, é tão quente e abafado que eu... Nó thật nóng bức và ngột ngạt. |
Dado que os sons do mundo exterior têm que viajar através do tecido abdominal da mãe e através do líquido amniótico que envolve o feto, as vozes que os fetos ouvem, começando por volta do 4o mês de gestação, são silenciadas e abafadas. Vì các âm thanh từ thế giới bên ngoài phải đi qua lớp màn bụng dưới và qua bọc nước ối, những âm thanh bào thai nhận biết được, bắt đầu từ tháng thứ tư, là không âm hoặc âm bị rò. |
Estávamos abafados aqui. Trong này đang bị bí hơi. |
Cada som que a criança ouve está abafado. Tiếng động chưa điều chỉnh đứa bé nghe bị bít, |
Está muito abafado aqui dentro. Ở đây ngột ngạt quá. |
Ele se pôs em Illinois, em uma tarde abafada de 1844. Mạng sống của ông đã kết thúc vào một buổi trưa oi bức năm 1844 ở Illinois. |
Portanto, sem sequer me aperceber, a minha solução foi pegar no som abafado que ouvia, que era a batida, torná-lo num ritmo e sincronizá-lo com a leitura labial. Mà thậm chí không nhận ra điều đó, giải pháp của tôi là nghe được âm thanh bị chặn lại mà tôi nghe thấy, đó là nhịp điệu, và biến nó thành một giai điệu, đặt nó lên môi và đọc. |
A sua história foi abafada e adaptada. Và câu chuyện của ông đi vào im lặng khi ông bị đồng hoá. |
Oh, este escritório é tão abafado. Ôi, văn phòng này ngột ngạt quá. |
Quando a pessoa fica com os músculos do maxilar rígidos e quase não movimenta os lábios, a voz sai abafada. Còn lời nói bị tắc nghẽn có thể là do các cơ ở quai hàm cứng nhắc và môi ít cử động. |
Foi outro grito, mas não é bem como o que ela tinha ouvido na noite passada, ele era apenas um um curto, um gemido abafado infantil inquieto, passando através das paredes. Đó là một tiếng kêu, nhưng không giống như là cô đã nghe đêm qua, nó chỉ là một ngắn, một tiếng rên rỉ trẻ con làm phiền nghẹt bằng cách đi qua các bức tường. |
Baforadas de um odor químico desagradável se encontrou com eles, e havia um som abafado de conversa, muito rápida e suave. Whiffs của một mùi hoá chất khó chịu gặp họ, và có một âm thanh bị bóp nghẹt cuộc trò chuyện, rất nhanh chóng và nhẹ nhàng. |
Aquele dia de outono excepcionalmente quente, com seu calor abafado e alta umidade, esgotava as energias dos corredores e testava a sua perseverança. Ngày mùa thu oi ả bất thường đó mang lại sức nóng ngột ngạt và không khí ẩm ướt đã làm giảm sức người chạy và thử sức dẻo dai của họ. |
Haverá um som abafado, algum retorno. Sẽ có âm thanh nghẹt và vài cú giật. |
Enfio um punhado de neve na boca, fico ouvindo aquele silêncio abafado que só é rompido pelos grasnidos dos corvos. Tôi vốc đầy vốc tay tuyết mới rơi bỏ vào miệng, lắng nghe sự tĩnh lặng bao trùm chỉ bị phá vỡ bởi tiếng quạ kêu. |
Como a informação será abafada? Những thông tin này được bảo vệ cẩn mật tới đâu? |
Então lá estou eu, num quarto de hotel abafado, sentindo-me totalmente impotente. Và khi ngồi trong một căn phòng khách sạn nóng bức và ngột ngạt tôi cảm thấy vô cùng choáng ngợp. |
Numa tarde abafada, quase no fim do estudo, lemos um texto bíblico que deixa Kojo abalado, como o pontapé de um poderoso adversário. Một buổi chiều oi bức nọ, khi sắp học xong, chúng tôi đọc một câu Kinh Thánh đã làm anh Kojo bàng hoàng như bị đối phương đá một cú thật mạnh. |
Sabemos que a alteração climática é abafada por diversos motivos. Chúng ta biết rằng sự biến đổi khí hậu bị ỉm đi vì đủ kiểu lí do. |
Quando o eco dos disparos se prolongava, foi logo abafado pelos cânticos da multidão, e eu não acreditava no que estava a ouvir. Vì vậy khi những tiếng súng dội vang kéo dài, đã nhanh chóng bị dìm tắt bởi tiếng hát của đám đông, và tôi đã không tin những gì tôi nghe thấy. |
" O que um burro bally eu tenho ", disse ele muito lento em um tom awed.... " Você é um tijolo! ", ele gritou seguinte em uma voz abafada. " Ass bally tôi đã được ", ông nói rất chậm trong một giai điệu kinh ngạc.... " Bạn là một viên gạch! " ông kêu lên tiếp theo trong một giọng nói bị bóp nghẹt. |
* * * A noite está quente, mas não muito abafada. Trời đêm thật ấm, nhưng không quá nồm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abafado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới abafado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.