abacus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abacus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abacus trong Tiếng Anh.
Từ abacus trong Tiếng Anh có các nghĩa là bàn tính, đầu cột, đỉnh cột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abacus
bàn tínhnoun (calculating frame) I'm surprised I don't find an abacus in here. Tôi ngạc nhiên khi không thấy cái bàn tính ở đây đấy. |
đầu cộtnoun (uppermost member of the capital of a column) |
đỉnh cộtnoun (uppermost member of the capital of a column) |
Xem thêm ví dụ
And that's me, I was going to say holding my first abacus, but actually holding what my father would consider an ample substitute to an iPad. Và đây là tôi, Tôi muốn nói đó là bàn tính đầu tiên của tôi, nhưng thực ra là thứ mà cha tôi nghĩ là vật thay thế hoàn hảo cho một chiếc Ipad. |
Recently I started learning the abacus to exercise my fingers and my mind. Gần đây tôi bắt đầu học bàn tính Trung Hoa để tập mấy ngón tay và trí tôi. |
Of course, the samurai still boasted of their profession, but the power of the sword slowly gave way to that of the abacus, the manual calculator popular in the Orient. Dĩ nhiên, Samurai vẫn tự hào về nghề nghiệp của mình, nhưng quyền lực của gươm dần dần nhường chỗ cho bàn tính, dụng cụ để làm các phép tính rất phổ thông ở những nước phương Đông. |
An early form of decimal fractions came from the abacus. Một hình thức đầu của phân số thập phân đã ra đời từ abacus |
By simply moving beads that each had place value an abacus was a highly efficient way to compute. Chỉ cần dời các hạt để cho mỗi hạt có giá trị khác nhau bàn tính abacus đã đem lại một cách tính rất hiệu quả. |
2700–2300 BC saw the first appearance of the abacus, and a table of successive columns which delimited the successive orders of magnitude of their sexagesimal number system. Giai đoạn khoảng năm 2700–2300 trước Công nguyên chứng kiến sự xuất hiện lần đầu của bảng tính, và một bảng gồm các cột liên tục phân định các trật tự liên tục của độ lớn của hệ thống số lục phân. |
You dropped your abacus Anh đánh rơi bàn tính kìa! |
Chinese societies used an abacus with a system based on 10s, although it had no 0. Xã hội Trung Hoa lại sử dụng một bàn tính gọi là abacus với một hệ thống dựa trên hàng 10, mặc dù nó không có 0 |
I'm surprised I don't find an abacus in here. Tôi ngạc nhiên khi không thấy cái bàn tính ở đây đấy. |
In Japan , which is a culture most different from mine , a million children study the abacus for fun after school . Ở Nhật , nơi có nền văn hoá khác xa xứ tôi , một triệu trẻ em học toán bằng bàn tính để giải trí sau giờ học . |
Somani later told Bellos she imagined she was using an abacus during the competition . Sau đó Somani nói với Bellos rằng cô bé tưởng tượng là mình đang sử dụng bàn tính trong khi thi đấu . |
They toil before the abacus. Họ làm việc cực nhọc trước bàn tính. |
These indigenous civilizations are credited with many inventions: building pyramid-temples, mathematics, astronomy, medicine, writing, highly accurate calendars, fine arts, intensive agriculture, engineering, an abacus calculator, and complex theology. Những nền văn minh bản địa này được ghi nhận với nhiều phát minh: xây dựng các đền-kim tự tháp, toán học, thiên văn học, y học, chữ viết, lịch chính xác cao, mỹ thuật, nông nghiệp chuyên sâu, kỹ thuật, tính toán bằng bàn tính, và thần học phức tạp. |
Across Europe and Asia, during the middle ages, the abacus was the handheld calculator of its day. Trên khắp châu Âu và châu Á, trong thời Trung cổ, abacus đã là một máy tính xách tay của thời đại. |
From the Sword to the Abacus Từ gươm đến bàn tính |
" So when she 's calculating , she 's moving her hands around in the air in front of her as if there is an abacus there . " " Vì vậy khi tính nhẩm , cô bé huơ hai tay trong không khí ngay trước mặt mình như thể có một cái bàn tính ở đó . " |
3/ 5 would be 6 out of 10 on an abacus 3/ 5 sẽ là 6 trên 10 trên abacus |
She learned to calculate using an abacus , " he says . Cô bé học sử dụng bàn tính , " anh ấy nói . |
Why aren't you using the abacus? Sao cậu không dùng bàn tính? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abacus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới abacus
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.