zwiedzanie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zwiedzanie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zwiedzanie trong Tiếng Ba Lan.
Từ zwiedzanie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đi thăm, du lịch, lữ hành, tua, thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zwiedzanie
đi thăm(visit) |
du lịch(tour) |
lữ hành(tour) |
tua(tour) |
thăm(visit) |
Xem thêm ví dụ
Powiedziano nam, że dom jest otwarty dla zwiedzających... Họ nói rằng ngồi nhà mở cửa cho khách thăm quan. |
Sześćdziesiąt lat później, 18 września 1999 roku, Brandenburska Fundacja Miejsc Pamięci upamiętniła śmierć Dickmanna, a wspomniana tablica przypomina zwiedzającym jego odwagę i silną wiarę. Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh. |
Kiedy zwiedzający idą wzdłuż zaznaczonej linii, z każdym krokiem przesuwają się o jakieś 75 milionów lat w dziejach wszechświata. Khi khách tham quan đi dọc theo đường biểu diễn ấy, mỗi bước của họ tượng trưng cho khoảng 75 triệu năm trong số năm tuổi của vũ trụ. |
Inni zwiedzający mijali nas, a Ben i ja przez kilka minut ramię w ramię uczyliśmy się o Duchu Świętym. Trong khi các khách tham quan khác đi ngang qua chúng tôi, Ben và tôi dành ra vài phút bên nhau, cùng nhau học hỏi về Đức Thánh Linh. |
Wyciągnięcie wniosków pozostawiono zwiedzającym. Quả vậy, người xem tự đi đến kết luận. |
Zwiedzając to muzeum i podziwiając posąg Artemidy Efeskiej, trudno nie myśleć o wytrwałości pierwszych chrześcijan mieszkających w Efezie. Khi viếng viện bảo tàng và nhìn thấy pho tượng Đi-anh của người Ê-phê-sô, người ta hẳn phải nghĩ đến sự nhịn nhục của tín đồ Đấng Christ thời ban đầu tại Ê-phê-sô. |
Niemal każdy, kto zwiedza nową świątynię, jest zdumiony pięknem zarówno jej wnętrza, jak i części zewnętrznej. Hầu như mọi người đến thăm một ngôi đền thờ mới đều kinh ngạc trước vẻ đẹp ở bên ngoài lẫn bên trong đền thờ. |
Zaczął więc od zwiedzania tych planet, aby znaleźć sobie zajęcie i czegoś się nauczyć. Chàng bèn khởi sự thăm viếng chúng vậy, cốt để tìm một công việc giải sầu và cũng để học hỏi thêm. |
Wieża Izraelity, Spalona Komnata czy Dom Pieczęci to znane stanowiska archeologiczne, zabezpieczone i udostępnione do zwiedzania. Tháp Y-sơ-ra-ên (Israelite Tower), Phòng bị Đốt (Burnt Room) và Nhà Niêm đất sét (Bullae House) là tên của những địa điểm về khảo cổ thu hút nhiều người, và được bảo tồn cho công chúng xem. |
Nelson oraz jego żona, Wendy, zwiedzają odbudowany dom Józefa i Emmy Smithów, gdzie przetłumaczona została znaczna część Księgi Mormona. Nelson cùng vợ là Wendy, tham quan căn nhà mô phỏng theo căn nhà của Joseph và Emma Smith, là nơi phần lớn Sách Mặc Môn đã được phiên dịch. |
▪ Dlaczego należy zwracać szczególną uwagę na swój ubiór i wygląd zewnętrzny podczas zwiedzania obiektów Towarzystwa w Brooklynie, Patterson i w Wallkill oraz biur oddziałów na całym świecie? ▪ Tại sao chúng ta nên đặc biệt chú ý đến cách phục sức khi đi tham quan các cơ sở của Hội ở Brooklyn, Patterson và Wallkill, New York, và các trụ sở chi nhánh trên khắp thế giới? |
Zwiedzający ledwie to zauważali, myśląc, że to jakiś śmieć. Thế là mọi người đi vào phòng và gần như bỏ qua nó, nghĩ rằng đó 1 thứ bỏ đi nằm ở đó. |
Te miejsca kultu religijnego zwiedzają turyści z wielu krajów, ale nie w celu oddania czci Bogu, lecz jedynie w celu obejrzenia sobie pięknego budownictwa islamskiego. Du-khách đến từ nhiều quốc-gia để viếng-thăm địa-danh này, không phải cốt để thờ-phượng ai, mà chỉ là để ngắm kiến-trúc Hồi-giáo này. |
Można zwiedzać ją bez latarki. Một màn hình hiển thị OLED không có đèn nền. |
Lubiłem także budować miejsca do zwiedzania i do zabawy. Tôi cũng thích tạo ra không gian cho mọi người khám phá và vui chơi. |
W międzyczasie zapraszam Was, abyście wyobrazili sobie, że pewnego dnia będziemy mogli podróżować do układu Saturna i zwiedzać międzyplanetarny park gejzerów na Enceladusie, tylko dlatego, że możemy. Trong lúc chờ đợi, quý vị hãy tưởng tượng đến một ngày nào đó khi mà chúng ta làm một cuộc hành trình đến hệ sao Thổ và đến thăm công viên nước ngầm liên hành tinh Enceladus chỉ bởi vì chúng ta có thể làm được. |
Warsztat ten zwiedzał akurat minister przybyły z innego kraju afrykańskiego. Ông bộ trưởng của một nước Phi Châu khác đang thăm viếng tiệm và nghe thấy hai bà nói chuyện. |
Zwiedzającymi są Świadkowie Jehowy reprezentujący 48 krajów. Những du khách này là Nhân Chứng Giê-hô-va đến từ 48 nước trên khắp thế giới. |
25 W British Museum zwiedzający może obejrzeć Kronikę Nabonida, której reprodukcję przedstawiono obok. 25 Trong Bảo tàng viện Anh-quốc người ta có thể thấy Bia sử của Na-bô-nê-đô, như hình chụp bên cạnh đây. |
Następnie w akapicie 1 na stronie 131 powiedziano: „Dotyczy to także zwiedzania Domu Betel w Brooklynie lub któregoś z biur oddziałów Towarzystwa. Rồi, nơi trang 131, đoạn 2, sách này nói: “Khi đi thăm nhà Bê-tên tại Brooklyn hoặc bất cứ trụ sở chi nhánh nào khác của Hội Tháp Canh, chúng ta cũng nên áp dụng các điều nói trên. |
Najtrudniejsze pytanie, z jakim się zetknąłem, było: "Czy zrobiłeś to by powielić doświadczenie zwiedzania muzeów?' Và câu hỏi lớn nhất mà tôi nhận được bây giờ là, "Anh làm thế chỉ để tái tạo lại trải nghiệm khi đến bảo tàng thôi sao?" |
Zwiedzanie Armenii. Truyền thông của Armenia |
Akcja rozgrywa się w 2183 roku, a gracz wciela się w postać komandora porucznika Sheparda, zwiedzając na pokładzie statku SSV Normandia rozległą galaktykę. Trò chơi lấy bối cảnh năm 2183 với người chơi đảm nhận vai trò một người lính tinh nhuệ của loài người tên Tư lệnh Shepard để khám phá thiên hà trên con tàu SSV Normandy. |
Czułam się do głębi poruszona, zwiedzając miejsca wymienione w Biblii i rozmyślając o wydarzeniach, które się tam rozegrały. Thăm viếng những địa điểm thực sự mà Kinh-thánh nói đến và suy ngẫm về các biến cố đã xảy ra ở đó thật là một kinh nghiệm cảm động. |
Szacunek dla żony Nefiego obudził się we mnie, gdy zwiedzałem Muzeum Historii Kościoła. Tôi cảm thấy biết ơn người vợ của Nê Phi trong khi đi tham quan Viện Bảo Tàng Lịch Sử Giáo Hội. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zwiedzanie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.