zusammenstellen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zusammenstellen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zusammenstellen trong Tiếng Đức.

Từ zusammenstellen trong Tiếng Đức có các nghĩa là tập hợp, tham gia, tụ tập, nhóm, tổ hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zusammenstellen

tập hợp

(to assemble)

tham gia

(collect)

tụ tập

(assemble)

nhóm

(group)

tổ hợp

(combine)

Xem thêm ví dụ

Vor der Überschwemmung hatte Max Saavedra, der Präsident des Pfahles Cagayan de Oro in den Philippinen die Eingebung gehabt, er solle ein Pfahl-Notfallteam zusammenstellen.
Trước khi lũ lụt, chủ tịch Giáo Khu Cagayan de Oro Philippines là Max Saavedra, đã cảm thấy được thúc giục phải lập ra một đội đáp ứng tình trạng khẩn cấp trong giáo khu.
Es versetzt mich auch in Aufregung über das große Produkt, das ich zusammenstelle, und so bin ich bereit mich dazu motivieren zu lassen mit Interesse dabei zu sein.
Nó cũng cho tôi sự hào hứng về sản phẩm to lớn này tôi gắn bó với nó so nên tôi rất vui được thúc đẩy và tôi bận rộn
Im Jahr 2011 wurde Maldonado von ihrem Highschool-Freund Scott Hoying kontaktiert, der eine Gruppe für den A-cappella-Wettbewerb der NBC-Show „The Sing-Off“ zusammenstellen wollte.
Vào năm 2011, Maldonado đã được liên lạc với cô bạn học cấp ba Scott Hoying, người muốn thành lập một nhóm cho cuộc thi a cappella của NBC The Sing-Off.
Roberto, der mit dem Zusammenstellen und Organisieren der Übersetzungsteams betraut ist, bringt es auf den Punkt: „Ich werde nie die Freudentränen unserer Brüder und Schwestern vergessen, wenn sie die biblischen Wahrheiten in ihrer Sprache hören und sie völlig erfassen.
(Giăng 4:35) Anh Roberto, người gắng công tổ chức những ban dịch thuật, tóm tắt như sau: “Thật là một kinh nghiệm khó quên khi thấy những dòng lệ chảy dài trên má của các anh chị khi lắng nghe lẽ thật trong tiếng mẹ đẻ và hiểu ý nghĩa của lẽ thật.
Führungsbeamte wie Mitglieder werden sich um Offenbarung bemühen, wenn sie die Projekte zusammenstellen.
Các vị lãnh đạo và tín hữu sẽ tìm kiếm sự mặc khải khi hoạch định bất cứ dự án nào.
Ich werde für das nächste Jahr eine großartige Reihe von Rednern zusammenstellen.
Tôi sẽ đặt tập hợp một danh sách những người diễn thuyết tuyệt vời cho năm sau.
Ich kann Ihnen jederzeit ein paar Beispiele zusammenstellen.
Bất cứ khi nào ông sẵn sàng, tôi có thể đem vài mẫu tới cho ông xem xét.
Moroni vollendete das Zusammenstellen der Platten in hoffnungsvoller Erwartung der Auferstehung: „Ich gehe bald hin, im Paradies Gottes zu ruhen, bis sich mein Geist und Leib wieder vereinigen werden und ich im Triumph durch die Luft hingeführt werde, um euch vor dem angenehmen Gericht des großen Jehova zu treffen, des ewigen Richters der Lebenden und der Toten.“ (Moroni 10:34.)
Mô Rô Ni hoàn tất công việc của mình chuẩn bị các bảng khắc với một niềm hy vọng về Sự Phục Sinh: “Chẳng còn bao lâu nữa tôi sẽ lên an nghỉ trong thiên đàng của Thượng Đế, cho đến khi nào linh hồn và thể xác của tôi tái hợp, và tôi được đưa xuyên qua không trung một cách đắc thắng, để gặp lại các người trước rào phán xét dễ chịu của Đấng Giê Hô Va vĩ đại, là Đấng Phán Xét Vĩnh Cửu của người sống lẫn người chết (Mô Rô Ni 10:34).
Die guten Taten reichten vom Zusammenstellen von Hilfepäckchen für humanitäre Zwecke bis zur Verrichtung von Gartenarbeit.
Hành động phục vụ gồm có từ việc thu góp những món đồ viện trợ nhân đạo đến làm vườn.
Im Februar 1834 offenbarte ihm der Herr, er solle eine Abteilung von Heiligen mit der Absicht zusammenstellen, nach dem Kreis Jackson zu marschieren.
Tháng Hai năm 1834, Chúa đã mặc khải cho ông rằng ông cần phải tồ chức một nhóm Thánh Hữu hành quân đến Hạt Jackson.
Kopien zusammenstellen Ist das Ankreuzfeld Zusammenstellen markiert (Voreinstellung), ist die Ausgabereihenfolge eines mehrseitigen Dokuments wie folgt: #-#-..., #-#-..., #-#-.... Ist das Ankreuzfeld Zusammenstellen nicht markiert, ist die Ausgabereihenfolge eines mehrseitigen Dokuments wie folgt: #-#-..., #-#-..., #-#-.... Zusätzliche Anregung für Experten: Dieses KDEPrint Bedien-Element entspricht dem CUPS Befehlszeilen-Parameter Collate:-o Collate=... # Beispiel: true oder false
Đối chiếu bản sao Nếu hộp chọn Đối chiếu đã được bật (mặc định), thứ tự xuất nhiều bản sao của tài liệu đa trang sẽ là « #-#-..., #-#-..., #-#-... ». Còn nếu hộp chọn Đối chiếu đã tắt, thứ tự xuất nhiều bản sao của tài liệu đa trang sẽ là « #-#-..., #-#-..., #-#-... ». Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o Collate=... # example: " true " or " false "
Siehst du was passiert wenn du spontan Aufgaben zusammenstellst?
Bạn thấy vấn đề khi nghĩ đề bài mà làm ko cẩn thận chưa?
Unsere Forscher müssen im Inneren Verbindung um Verbindung manuell zurückverfolgen, und all diese Einzelstücke zusammenstellen, um den Aufbau einer einzigen Zelle zu rekonstruieren.
Các nhà nghiên cứu phải tự lần theo từng nhánh bên trong một nơ- ron và rồi phải sắp xếp những phần nhỏ lại cùng nhau cho đến khi chúng tôi tái dựng một nơ- ron hoàn chỉnh.
Denn während die Menschen über Daten reden, die es Facebook ermöglichen, mir meinen Freund aus der dritten Klasse auszugraben, oder dem Supermarkt verraten, wann ich mir neue Windeln kaufen muss, oder irgendeinen Typ ein besseres Baseballteam zusammenstellen lassen, bin ích wirklich begeistert über die Macht der Daten und SMS-Nachrichten, die dem Jugendlichen helfen können, die Schule zu gehen, die dem Mädchen helfen, mit dem Ritzen im Badezimmer aufzuhören, und auf jedem Fall dem Mädchen helfen, dessen Vater sie vergewaltigt.
Tôi đang thực sự, thực sự rất hứng thú về sức mạnh của dữ liệu và sức mạnh của nhắn tin để giúp cậu bé kia đi học để giúp cô gái đó ngừng lại việc tự rạch tay và tất nhiên để giúp cô gái đang bị cha cưỡng hiếp.
Ich kann was über Inhuman-Genetik in PowerPoint zusammenstellen, über Biologie, soziologische Folgen...
Tôi có thể làm một bản PowerPoint về, ừm, hệ gen Inhuman, các tác động sinh học, xã hội...
Um dieses Kunstwerk zu erschaffen, musste ich viele Packungen Instant-Nudeln kaufen und in meiner Werkstatt zu einem kleinen Supermarkt zusammenstellen.
Để thực hiện tác phẩm nghệ thuật này, tôi đã mua nhiều cốc mì ăn liền đã được đóng gói và đặt chúng trong studio của tôi và sắp xếp như một siêu thị.
Wir können 6,5 Millionen verschiedene Stereoanlagen zusammenstellen aus den Komponenten, die in diesem Geschäft angeboten werden.
Ta có thể lắp 6.5 triệu hệ thống stereo khác nhau từ các linh kiện có trong cửa hàng.
Wir arbeiten direkt mit anderen Teams zusammen, die Google News zusammenstellen und verwalten. So können wir Funktionen entwickeln, die die Mission unserer Produkte erfüllen: Zuverlässigkeit, Glaubwürdigkeit und Unterhaltsamkeit.
Chúng tôi cộng tác trực tiếp với các nhóm khác có nhiệm vụ xây dựng và duy trì Google Tin tức, cho phép phát triển các tính năng hỗ trợ thực hiện sứ mệnh của sản phẩm này là trở nên đáng tin cậy và thú vị.
Der Sekretär wird die Gesamtzahl der Versammlung zusammenstellen und sie am Ende jedes Monats an das Zweigbüro berichten.
Anh thư ký sẽ lập bảng thống số lượng tổng cộng của cả hội thánh, rồi báo cáo cho chi nhánh vào cuối mỗi tháng.
Beim Zusammenstellen von Gilead-Diplomen vor der Abschlussfeier
Chuẩn bị bằng tốt nghiệp Trường Ga-la-át trước khi lễ mãn khóa diễn ra
Und wie wir diese Werkzeuge zusammenstellen, vom gestalterischen Standpunkt aus, bin ich wahnsinnig aufgeregt, denn das sind Dinge, wie wir bereits sagten, die scheinbar im Gehirn ankommen, noch vor der Erkenntnis, bevor wir sie beeinflussen können – elektrochemische Partytricks.
Và ngay khi chúng ta tập hợp lại những công cụ này, từ góc nhìn thiết kế, tôi vô cùng thích thú về nó, vì những điều này, như tôi đã nói, chúng đi đến trong não bộ, có vẻ như, trước cả nhận thức, trước cả khi chúng ta có thể thay đổi nó -- thủ thuật điện hóa.
Ich habe Andrew auf einem unserer Gemeinschaftstreffen kennen gelernt während zusammenstellens von " Maker Faire ".
Tôi gặp Andrew ở 1 buổi gặp mặt cộng đồng tổ chứng chung Hội chợ Nhà chế tạo
Möchtest du einen tollen Mix fürs Fitnessstudio oder eine Playlist mit den besten Fußballtoren zusammenstellen?
Bạn muốn kết hợp bộ sưu tập nhạc cho tập thể dục hoành tráng hay các video pha ghi bàn bóng đá yêu thích lại với nhau?
Wir müssen ein Extraktionsteam zusammenstellen, um meine Frau zu befreien.
Chúng ta cần triệu tập một đội để giải cứu vợ tôi.
Der Schöpfer ließ Moses unter Inspiration diesen Bericht zusammenstellen, der der erste Teil der Bibel wurde.
Đấng Tạo hóa đã dùng Môi-se để ghi chép các điều này dưới sự soi dẫn của Ngài và các sách do Môi-se viết hợp thành phần đầu của Kinh-thánh.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zusammenstellen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.