zubní kaz trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zubní kaz trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zubní kaz trong Tiếng Séc.
Từ zubní kaz trong Tiếng Séc có các nghĩa là Sâu răng, sâu răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zubní kaz
Sâu răngnoun |
sâu răngnoun |
Xem thêm ví dụ
Časnému zubnímu kazu lze předejít. Có thể sớm ngăn ngừa sự hư răng. |
Přibližně 620 miliónu lidí (9% populace) mělo zubní kaz v dětství. Khoảng 140 triệu người (2% dân số thế giới) bị chốc trong năm 2010. |
Odborníci říkají, že k zubnímu kazu jsou zvláště náchylné uměle živené děti a že kazit se obvykle začínají horní přední zuby. Các chuyên gia nói rằng đặc biệt những em bé bú chai dễ bị hư răng, thường là răng cửa hàm trên bị hư trước. |
Jestliže si budete po jídle a zvláště před spaním čistit zuby kartáčkem a nití, předejdete jak zubním kazům, tak onemocněním dásní a o své zuby nepřijdete. Đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn, đặc biệt trước khi đi ngủ, sẽ giúp ngừa sâu răng, bệnh nướu lợi và sún răng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zubní kaz trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.