zprostit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zprostit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zprostit trong Tiếng Séc.

Từ zprostit trong Tiếng Séc có các nghĩa là giải phóng, miễn, thả, thả ra, 解放. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zprostit

giải phóng

(to release)

miễn

(exempt)

thả

(to release)

thả ra

(to release)

解放

Xem thêm ví dụ

Sbory sice nemohou zprostit tyto křesťany jejich osobního závazku vyplývajícího z Bible, ale velmi se snaží ulehčit jim náklad natolik, aby nemuseli své zvláštní služební přidělení opustit.
Dù không thể giúp những người phụng sự trọn thời gian giảm hết trách nhiệm mà Kinh-thánh quy định, nhưng các hội thánh này đỡ đần nhiều việc, làm nhẹ bớt gánh nặng gia đình, đủ để những người con không cảm thấy cần phải rời nhiệm vụ đặc biệt của họ.
Snažil se ho zprostit viny.
Anh ta đã cố giải oan cho hắn.
A zprostit všech obvinění.
và mọi hành tranh đã mất.
(Nová britská encyklopedie, angl.) Ano, kdy jsi naposledy slyšel, že by kněz odmítl udělit rozhřešení nebo zprostit některého provinilce viny?
Thật ra, bạn có nhớ khi nào là lần cuối cùng mà bạn được nghe một linh mục từ chối tha tội hay xá tội cho một người lầm lỗi không?
Nejsme schopni očistit se od poskvrny hříchu a nemůžeme se ani sami zprostit Božího rozsudku.
Vì chúng ta không thể nào tự tẩy rửa được tì vết của tội lỗi hay tự giải thoát khỏi án phạt của Đức Chúa Trời.
(Marek 13:10) Když tyto národy vyhlásily všeobecnou brannou povinnost, odmítly zprostit svědky Jehovovy vojenské služby, a tak projevily neúctu k tomu, že tito lidé byli teokraticky jmenováni jako Boží služebníci.
(Mác 13:10, NW) Khi thi hành chế độ quân dịch, các quốc gia này từ chối không cho Nhân Chứng Giê-hô-va vốn được Đức Chúa Trời bổ nhiệm làm người truyền giáo của Ngài, được hưởng qui chế miễn dịch dành cho các người truyền giáo, cho thấy chúng không hề kính trọng sự bổ nhiệm của Đức Chúa Trời.
Výkupné mělo z právního stanoviska moc zprostit lidstvo odsuzujícího rozsudku a Jehova hodnotu tohoto výkupného přijal. (Římanům 5:16, 18, 19; 1. Timoteovi 2:5, 6)
Giá chuộc ấy được Đức Giê-hô-va công nhận là có hiệu lực để xóa án “đoán-phạt” và giải thoát nhân loại.—Rô-ma 5:16, 18, 19; 1 Ti-mô-thê 2:5, 6.
Poseidon mi řekl, že Kellerman neměl pravomoc zprostit nás obvinění.
Poseidon nói với em là Kellerman không hề có thẩm quyền hay quyền hạn giải tội cho chúng ta.
Nemohou pochopitelně nikoho zprostit hříchu, protože žádný člověk není oprávněn odpouštět druhým přečiny proti Bohu.
Chắc chắn, “các trưởng-lão” ấy không thể tha hoặc xóa tội, vì không người nào được ủy quyền để tha thứ người đồng loại những tội nghịch lại Đức Chúa Trời*.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zprostit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.