zjištěný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zjištěný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zjištěný trong Tiếng Séc.
Từ zjištěný trong Tiếng Séc có các nghĩa là cả quyết, cái được hạn định, xác định, quyết định, nhất định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zjištěný
cả quyết
|
cái được hạn định
|
xác định
|
quyết định
|
nhất định
|
Xem thêm ví dụ
Bylo zjištěno, že některá z nich vůbec nejsou řecká, ale že jsou perská. Người ta đã khám phá ra là một số từ này là tiếng Phe-rơ-sơ, chứ không phải tiếng Hy Lạp! |
Údaj o šířce obrazovky mobilního zařízení, kterým se přepíše údaj automaticky zjištěný reklamním serverem. Chiều rộng màn hình thiết bị di động – sẽ ghi đè tính năng phát hiện tự động do máy chủ quảng cáo thực hiện. |
Brzy nato byla u maminky zjištěna rakovina a maminka na ni nakonec zemřela. Không lâu sau, mẹ tôi được bác sĩ cho biết là mẹ bị bệnh ung thư. Cuối cùng mẹ đã qua đời vì căn bệnh này. |
Zkontrolujte, zda adresa URL v ověřovacím/potvrzovacím e-mailu obsahuje e-mailovou adresu nebo jiné údaje umožňující zjištění totožnosti. Kiểm tra xem URL trong email xác minh/xác nhận có bao gồm địa chỉ email hoặc PII khác không. |
Používáte-li AdSense, přečtěte si v Centru nápovědy AdSense Doporučené postupy, které zabrání odesílání údajů umožňujících zjištění totožnosti, a řiďte se jimi. Nếu bạn sử dụng AdSense, hãy đọc và làm theo Các phương pháp hay nhất để tránh gửi PII trong trung tâm trợ giúp AdSense. |
Oznámení, které jste obdrželi, by mělo obsahovat informace o porušených zásadách a příklad stránky, kde bylo porušení zásad zjištěno. Thông báo bạn đã nhận được sẽ chứa các chi tiết về vấn đề chính sách và một trang ví dụ mà trên đó chúng tôi phát hiện thấy lỗi. |
Od doby, kdy u ní byl zjištěn nádor prsu, prodělala sedm různých operací, které měly zhoubné bujení zastavit. Từ lúc được chẩn đoán bị bệnh ung thư vú, chị phải trải qua bảy lần giải phẫu để khống chế các khối u ác tính. |
Pod vedením předsednictva území a místních vedoucích kněžství, z nichž mnozí přišli o všechno, co měli, bylo zjištěno, v jakém stavu jsou všichni členové a zda jsou v bezpečí. Dưới sự lãnh đạo của Chủ Tịch Đoàn Giáo Vùng và các vị lãnh đạo chức tư tế địa phương, nhiều người trong số họ đã mất tất cả mọi thứ họ có, những đánh giá đã được thực hiện để xác định tình trạng và sự an toàn của tất cả các tín hữu. |
Ale zjištění, že jeho prezentaci nikdo nikdy neuvidí, ho deprimovalo. Nhưng biết rằng việc sẽ không ai có thể xem làm cho cậu ta chán nản. |
Matematika i další zjištění týmu však ukázaly, že opak je pravdou. Trên thực tế, toán học và những kết quả sau đó đã chỉ ra điều hoàn toàn ngược lại. |
Dále bylo zjištěno, že týmový trénink zlepšuje poznávací, emocionální, procesní a výkonnostní výsledky. Một nghiên cứu khác cho thấy đào tạo đội ngũ đã cải thiện kết quả nhận thức, tình cảm, quá trình và hiệu suất. |
Thiedeovo zjištění vyvolalo mezi novináři a odborníky velký rozruch. Những lời nhận xét của ông Thiede đã gây khá nhiều xáo động trong giới báo chí và học giả. |
Jestliže zobrazování reklam deaktivujeme na celém webu, uvedeme konkrétní zjištěné porušení a jako příklad jednu ze stránek, kde jsme ho zjistili. Nếu đã vô hiệu hóa phân phát quảng cáo trên trang web của bạn thì chúng tôi sẽ cung cấp vi phạm cụ thể mà chúng tôi đã tìm thấy và ví dụ về trang nơi chúng tôi tìm thấy vi phạm đó. |
Jedná se o nejnovější zjištění v případu z roku 1985 vražd v Prairie v Kansasu. Đây là sự tiến triển mới nhất trong vụ thảm sát ở Kansas Prairie vào năm 1985. |
Zjištěna ochrana digitální linky Phát hiện sự bảo vệ đường dây số |
Bylo zjištěno, že i zvířata mohou do určité míry vyčíst tvá citová hnutí z tónu hlasu. Ai cũng biết rằng ngay cả súc vật cũng có thể nhận biết phần nào những xúc cảm của chúng ta qua giọng nói. |
Záchytné body ke zjištění významu čísla 666 Những manh mối giúp hiểu ý nghĩa con số 666 |
Zjištěny četné pohmožděniny. Phát hiện nhiều chỗ bị va chạm. |
Abyste si svá zjištění o věku a pohlaví potvrdili, můžete se na každou z těchto kategorií podívat ještě podrobněji. Bạn có thể đi sâu vào từng danh mục này để xác thực thêm các phát hiện của mình về độ tuổi và giới tính. |
V takovém případě může služba AdSense při cílení reklam tento zjištěný jazyk uživatele upřednostnit oproti jazyku vašeho obsahu. Trong trường hợp này, AdSense có thể nhắm mục tiêu quảng cáo bằng ngôn ngữ được phát hiện của người dùng thay vì bằng ngôn ngữ của nội dung của bạn. |
Jedno z možná nejpovzbudivějších zjištění z oblasti psychologie potěšení je to, že více záleží na tom, jestli zrovna dobře vypadáme, než jaký je náš normální fyzický zjev. Có lẽ, một trong số những phát hiện tích cực nhất từ môn " Tâm lý học về sự khoái lạc " đó là bạn có thể đẹp hơn nhiều so với diện mạo chân thực của chính bạn. |
Automaticky jsou zjištěny následující kanály: Các kênh sau đây được tự động phát hiện: |
MĚSTO na pahorku, které je zde ukázáno, leží podle zjištění na místě, kde stál starověký Gibeon, asi deset kilometrů severně od Jeruzaléma. THÀNH PHỐ nằm trên đỉnh đồi trong hình trên đây được xem là nơi sinh sống của dân Ga-ba-ôn thời xưa, cách thành Giê-ru-sa-lem khoảng 10 cây số (6 dặm) về phía bắc. |
Některé filtry lze použít ke zjištění konkrétních problémů: Dưới đây là một số bộ lọc được đề xuất mà bạn có thể sử dụng để xác định các vấn đề cụ thể: |
Pomocí importu údajů o uživatelích nesmíte nahrávat ani přiřazovat údaje umožňující zjištění totožnosti. Bạn không được tải lên hoặc liên kết thông tin nhận dạng cá nhân với Nhập dữ liệu của người dùng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zjištěný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.