ζήτημα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ζήτημα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ζήτημα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ζήτημα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vấn đề, câu hỏi, chủ đề, chuyện, 主題. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ζήτημα
vấn đề(subject) |
câu hỏi(question) |
chủ đề(subject) |
chuyện(affair) |
主題(topic) |
Xem thêm ví dụ
Επιστρέψτε στα καθήκοντά σας κι αφήστε αυτό το ζήτημα. Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi. |
(2 Κορινθίους 8:12) Ναι, οι συνεισφορές δεν είναι ζήτημα ανταγωνισμού ή συγκρίσεων. (2 Cô-rinh-tô 8:12) Đúng vậy, đóng góp không phải là vấn đề để cạnh tranh hoặc so sánh. |
Μη μου ξαναμιλήσεις ποτέ για αυτό το ζήτημα. Con đừng bao giờ nói với ta về chuyện này nữa. |
Δυστυχώς, υπάρχει ένα ζήτημα μεγάλης σπουδαιότητας. có một vấn đề nghiêm trọng. |
Στην πραγματικότητα, το μεγάλο ζήτημα που αντιμετωπίζει ο καθένας από εμάς είναι αν θα δεχτούμε ή αν θα απορρίψουμε την κυριαρχία του Θεού, «του οποίου μόνου το όνομα είναι ΙΕΧΩΒΑ».—Ψαλμός 83:18, Μετάφραση Βασιλέως Ιακώβου. Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18). |
Κατόπιν, ο μαθητής Ιάκωβος διάβασε μια Γραφική περικοπή που βοήθησε όλους τους παρόντες να διακρίνουν το θέλημα του Ιεχωβά σε εκείνο το ζήτημα.—Πράξεις 15:4-17. Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17. |
(Πράξεις 15:29) Πέρα από αυτά, σε ό,τι αφορά τα κλάσματα οποιουδήποτε από τα κύρια συστατικά, ο κάθε Χριστιανός, αφού στοχαστεί το ζήτημα προσεκτικά και με προσευχή, πρέπει να αποφασίσει για τον εαυτό του με βάση τη συνείδησή του. (Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm. |
Όσα αναφέρει ο Νόμος σχετικά με αυτό το ζήτημα βρίσκονται στα εδάφια Δευτερονόμιο 22:23-27. Những gì Luật Pháp nói về vấn đề này được ghi lại nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:23-27. |
Διδάσκετε στα παιδιά σας να υπακούν στον Ιεχωβά σε αυτό το ζήτημα, ακριβώς όπως τους διδάσκετε το νόμο του σχετικά με την εντιμότητα, την ηθική, την ουδετερότητα και άλλες πλευρές της ζωής; Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không? |
Αν σημείωσες τη δεύτερη ή την τρίτη απάντηση, ποιο στόχο θα μπορούσες να θέσεις σε σχέση με αυτό το ζήτημα; Nếu chọn câu trả lời thứ hai hoặc thứ ba, bạn có thể đặt mục tiêu nào? |
Αυτό θα σας βοηθήσει να καταλάβετε τι ακριβώς πιστεύει ο σπουδαστής σας γύρω από ένα δεδομένο ζήτημα. Điều này sẽ giúp bạn biết người học tin gì rồi. |
Γι’ αυτό, ας δούμε τι λένε σχετικά με το εν λόγω ζήτημα τα υπόλοιπα τμήματα του Λόγου του Θεού, της Αγίας Γραφής. —2 Τιμόθεο 3:16. Vì vậy, chúng ta hãy xem những phần khác của Kinh Thánh nói gì về vấn đề này.—2 Ti-mô-thê 3:16. |
1, 2. (α) Στις ημέρες του Ιησού, πώς έβλεπαν οι Ιουδαίοι το ζήτημα της Βασιλείας του Θεού; 1, 2. (a) Người Do Thái vào thời Chúa Giê-su nghĩ gì về Nước Đức Chúa Trời? |
Ο Καϊάφας ξέρει πως η αξίωση κάποιου ότι είναι ο Γιος του Θεού αποτελεί ευαίσθητο ζήτημα για τους Ιουδαίους. Cai-pha biết người Do Thái rất kỵ khi nghe ai đó tự xưng là Con Đức Chúa Trời. |
Κοίτα, πρόκειται για ένα πολύ λεπτεπίλεπτο ζήτημα οι στρατιωτικές δυνάμεις έχουν αυστηρές διαταγές και πρέπει να είμαι προσεχτικός. Nghe này, quân đội đang điều tra rất gắt gao, cô nên cẩn thận |
Ίσως σε κάνει να σκεφτείς ότι πιθανόν να υπάρχει ένα ζήτημα που έχει να κάνει με τις εκτάσεις, και σε αυτή την ομιλία, θα ήθελα να μιλήσω για χερσαίες ζώνες, και να ρωτήσω, υπάρχει κάποιο θέμα με τις εκτάσεις; Và có thể nó làm bạn nghĩ, có khi có vấn đề gì đấy với diện tích, và trong bài nói này, tôi muốn nói về diện tích đất đai, và hỏi, liệu ta có vấn đề gì về diện tích không? |
Είναι ζήτημα ζωής και θανάτου. Đây là vấn đề sống chết! |
Ο Άνταμ, ο οποίος αναφέρθηκε προηγουμένως, αντιμετώπισε το ζήτημα με αυτόν τον τρόπο. Anh Adam, được đề cập ở trên, cảm thấy như vậy. |
Αν αυτό φαίνεται πολύ δύσκολο, εκφράστε του τα αισθήματά σας σχετικά με το ζήτημα. Nếu điều này có vẻ quá khó, hãy nói ra cảm nghĩ với chồng. |
Θα μπορούσατε να του δώσετε κάποιο έντυπο το οποίο εξετάζει αυτό το ζήτημα. Bạn có thể đưa cho người đó đọc một ấn phẩm thảo luận về đề tài ấy. |
Στενά συνδεδεμένο με το ζήτημα των συναναστροφών είναι και το ζήτημα της πίεσης των συνομηλίκων. Bạn bè và áp lực thường đi đôi với nhau. |
Κι αν το ζήτημα που σας ξαγρυπνά ήταν το άγχος για την απώλεια του ύπνου; Giả như điều khiến bạn không thể chợp mắt lại chính là nỗi sợ mất ngủ? |
Ομοίως, απαιτήθηκε χρόνος—περίπου έξη χιλιάδες χρόνια—για να τακτοποιηθή ένα επίμαχο ζήτημα που ήγειρε ένας κακούργος, ο πρώτος εχθρός του Θεού, αλλά πόσο σύντομος είναι αυτός ο καιρός όταν παραβληθή με την αιωνιότητα της ευτυχίας που επίκειται! Cũng vậy, phải cần một thời gian dài—khoảng sáu ngàn năm—để giải quyết một vấn đề tranh chấp gây ra bởi một kẻ sát nhân, kẻ thù số một của Đức Chúa Trời, nhưng thời gian này ngắn biết bao nếu so với hạnh phúc đời đời ở trước mặt chúng ta! |
Η Εντολή της Κοινωνίας των Εθνών μετατράπηκε σε Συμβούλιο Κηδεμονιών το 1946 και το ζήτημα της ανεξαρτησίας έγινε πιεστικό στο Γαλλικό Καμερούν. Trách nhiệm ủy thác của Hội Quốc Liên được chuyển đổi sang trách nhiệm ủy trị của Liên Hiệp Quốc vào năm 1946, và độc lập trở thành một vấn đề cấp bách tại Cameroun thuộc Pháp. |
(Λουκάς 4:1· Μάρκος 1:12) Εκεί, επί 40 ημέρες ο Ιησούς είχε το χρόνο να κάνει βαθείς στοχασμούς γύρω από το ζήτημα της κυριαρχίας το οποίο ήγειρε ο Σατανάς και γύρω από την πορεία που έπρεπε να ακολουθήσει ο Ίδιος για να υποστηρίξει την κυριαρχία του Ιεχωβά. Bốn mươi ngày ở đó, Chúa Giê-su có thời gian để suy ngẫm sâu sắc về vấn đề quyền tối thượng mà Sa-tan đã nêu ra và về công việc ngài phải làm để ủng hộ quyền cai trị của Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ζήτημα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.