žít na hromádce trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ žít na hromádce trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ žít na hromádce trong Tiếng Séc.

Từ žít na hromádce trong Tiếng Séc có nghĩa là ở cùng với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ žít na hromádce

ở cùng với

(shack up)

Xem thêm ví dụ

Uvolněné společenské mravy jako by zrušily všechna pravidla, takže si mnozí myslí, že postačí mít děti mimo manželský svazek a žít na hromádce, bez uzavírání sňatku.1 Vyhýbání se závazkům je považováno za chytré, zato obětování se pro dobro druhých je považováno za naivní.
Có thể nói tập quán xã hội buông thả đã “miễn trách” những người đàn ông đến nỗi nhiều người nghĩ rằng việc sinh con ngoại hôn và ăn ở với nhau mà không kết hôn thì đều được chấp nhận.1 Việc tránh cam kết thì được xem là khôn khéo, nhưng hy sinh cho điều tốt lành của những người khác là dại khờ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ žít na hromádce trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.