zdržet se trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zdržet se trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zdržet se trong Tiếng Séc.

Từ zdržet se trong Tiếng Séc có các nghĩa là ở lại, tránh xa, tránh, lưu lại, kiêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zdržet se

ở lại

(stay)

tránh xa

(avoid)

tránh

(avoid)

lưu lại

(stay)

kiêng

(forbear)

Xem thêm ví dụ

A zdržte se svých absurdních historek.
Và điệp khúc của những giai thoại lố bịch.
Zdržte se každého druhu ničemnosti.“
Bất cứ việc gì tựa như điều ác, thì phải tránh đi”.
Prosím zdržte se toho.
Xin hãy kiềm chế làm vậy.
Půst znamená zdržet se jídla a pití.
Nhịn ăn có nghĩa là không ăn và không uống.
Zdržte se tu.
Tôi không nhớ.
4 Pokud jde o lidskou krev, nemůžeme předpokládat, že stačí zdržet se vraždy, a jsme bez viny.
4 Về phần máu loài người, chúng ta không thể đoán chừng rằng chỉ giản dị tránh giết người là chúng ta khỏi có tội đâu.
Potom: Předložte tu záležitost ve vážné modlitbě Jehovovi, aby vás podepřel ve vašem pevném rozhodnutí ‚zdržet se krve‘.
Rồi: Cầu nguyện nghiêm chỉnh với Đức Giê-hô-va để xin ngài hỗ trợ bạn, giúp bạn quyết tâm ‘kiêng huyết’.
* Co znamená zdržet se nepravostí?
* Dằn lại những điều bất chính có nghĩa là gì?
Zdržte se jakýchkoli diskusí o příbězích nebo jiných informacích, které se nenacházejí ve zdrojích schválených Církví.
Đừng bàn bạc về các câu chuyện hoặc chi tiết khác mà không được tìm thấy trong những nguồn tài liệu đã được Giáo Hội chấp thuận.
9. a) Jaká opatření je třeba předem učinit, aby bylo zajištěno, že bude respektováno tvé rozhodnutí ‚zdržet se krve‘?
9. a) Cần có những biện pháp phòng xa nào để bảo đảm cho quyết định «kiêng-giữ huyết» của bạn được tôn trọng?
Pro některé lidi půst znamená zdržet se jídla a pití po nějakou stanovenou dobu, kdežto jiní během půstu tekutiny přijímají.
Đối với một số người, kiêng ăn có nghĩa là nhịn ăn uống hoàn toàn trong một thời gian hạn định, trong khi những người khác thì uống những chất lỏng trong giai đoạn kiêng ăn.
A nebylo by snad laskavé zdržet se pití v přítomnosti někoho, kdo měl dříve problém s alkoholismem nebo komu svědomí nedovoluje pít alkohol?
Tránh uống rượu khi có mặt người từng bị nghiện rượu, hoặc người mà lương tâm không tán thành việc uống rượu, chẳng phải là hành động tử tế sao?
9 Abys měl jistotu, že tvůj lékař bude respektovat tvé rozhodnutí ‚zdržet se krve‘, promluv s ním dříve, než nastane nějaká kritická situace.
9 Để biết chắc rằng bác sĩ của bạn sẽ tôn trọng quyết định «kiêng-giữ huyết», hãy nói chuyện với ông ấy trước khi xảy ra bất cứ một tình thế khẩn trương nào liên quan đến sức khỏe.
Jak by se mohli zdržet, aby se dali spontánně do zpěvu?
Làm sao họ không khỏi hồn nhiên cất tiếng lên hát được?
Zeptala se mě, jestli bych se nechtěl zdržet... že se pobavíme.
Hỏi tôi xem có muốn ở lại để " sung sướng " một chút.
(Matouš 1:25) Pro novomanžely mohlo být náročné zdržet se intimních styků, ale patrně nechtěli, aby došlo k nějakému nedorozumění, pokud jde o to, kdo je otcem dítěte.
(Ma-thi-ơ 1:25) Đối với cặp vợ chồng mới cưới này, việc tránh có quan hệ có thể là một thách thức, nhưng họ hẳn không muốn có sự hiểu lầm nào về việc ai là Cha của đứa bé.
V r. 1914, když němečtí sociálně demokratičtí poslanci v říšském sněmu rozhodovali o schválení válečných úvěrů, Kautský, který sice poslancem nebyl, ale schůze se zúčastnil, navrhoval zdržet se hlasování.
Vào năm 1914, khi các đại biểu đảng Dân chủ Xã hội Đức ở Reichstag bỏ phiếu cho chiến tranh, Kautsky (người không phải là một đại biểu nhưng tham dự các cuộc họp của họ) đề nghị bỏ phiếu trắng.
2 Nicméně, jsou mezi vámi ti, kteří zhřešili nesmírně; ano, vpravdě vy avšichni jste zhřešili; ale vpravdě pravím vám, varujte se od nynějška a zdržte se hříchu, aby těžké soudy nepadly na hlavu vaši.
2 Tuy nhiên, trong số các ngươi có những kẻ đã phạm tội quá nhiều; phải, ngay cả atất cả các ngươi đều đã phạm tội; nhưng thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, từ nay về sau phải coi chừng, và tự kiềm chế không phạm tội, kẻo những lời phán xét khắc nghiệt sẽ đổ lên đầu các ngươi.
Mluvil k lidem, kteří byli tehdy pod Zákonem, a ukázal, že nestačí pouze zdržet se vraždy, ale že je třeba vykořenit jakýkoli sklon k trvalé zlobě a nedovolit, aby byl jazyk používán k řečem, které snižují bratry.
Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ.
No protože odolat pokušení je těžké, jak řekl anglický ekonom z 19. století, Nassau William Senior: "Zdržet se možnosti dopřát si potěšení nebo usilovat o výsledky v budoucnu než o ty v přítomnosti je jedna z nejtěžších zkoušek lidské vůle."
Chống lại những cám dỗ rất khó, giống như nhà kinh tế người Anh thế kỷ 19 Nasau William Senior đã nói, "Để kiềm chế lại những tận hưởng trong quyền lực của chúng ta, hay là để tìm những thứ xa xôi hơn là những lợi ích tức thời, là những cố gắng đau đớn nhất trong ý muốn của con người."
Tím spíše bychom se my měli zdržet toho, abychom soudili věrné muže, kteří se snaží sloužit Jehovovi.
Vậy thì chúng ta càng nên tự kiềm chế hơn để không xét đoán những người trung thành đang cố gắng phụng sự Đức Giê-hô-va.
Myslí tím, že by se mohl zdržet z našeho hlediska. Ve stejném verši nás totiž ujišťuje: „Neopozdí se.“
Ngài có ý nói rằng nó có vẻ chậm trễ theo quan điểm riêng của chúng ta, vì cũng trong câu Kinh Thánh đó, chúng ta được bảo đảm: “Nó chắc sẽ đến, không chậm-trễ”.
Ale mohou se zdržet.
Nhưng họ có thể bỏ phiếu trắng.
Ne, nechci se zdržet
Không, con không có ý định ở lại
Chceš se zdržet?
Được lắm.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zdržet se trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.