završit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ završit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ završit trong Tiếng Séc.
Từ završit trong Tiếng Séc có các nghĩa là ngọn, chỏm, chóp, đầu, đỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ završit
ngọn(crown) |
chỏm(crown) |
chóp(crown) |
đầu(crown) |
đỉnh(crown) |
Xem thêm ví dụ
Náš pohled na to, jak je člověk jedinečný, bychom tedy mohli završit několika skutečnostmi, které svědčí o našem vědomí. Ukazují totiž, proč je mnoho lidí přesvědčeno, že musí existovat inteligentní Konstruktér, Stvořitel, který se o nás všechny stará. Như thế, để có thể hoàn tất cuộc thảo luận về tính độc đáo của con người, hãy xem vài bằng chứng về ý thức của chúng ta, là các chứng cớ cho biết tại sao nhiều người tin chắc là phải có một Đấng Thiết Kế thông minh, một Đấng Tạo Hóa, quan tâm đến chúng ta. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ završit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.