zastupitelstvo trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zastupitelstvo trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zastupitelstvo trong Tiếng Séc.
Từ zastupitelstvo trong Tiếng Séc có các nghĩa là hội đồng thành phố, đoàn đại biểu, sự cai trị, chính phủ, sự kiềm chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zastupitelstvo
hội đồng thành phố(corporation) |
đoàn đại biểu(delegation) |
sự cai trị(government) |
chính phủ(government) |
sự kiềm chế(government) |
Xem thêm ví dụ
Mluvčí Federálního vyšetřovacího úřadu a státního zastupitelství označil tuto událost jako velmi podstatnou. Một phát ngôn viên của Cục điều tra Liên bang và văn phòng D.A... đã gọi đây là sự kiện cực kỳ nghiêm trọng. |
Funkční období zastupitelstva včetně starosty je dle čl. Chính quyền thành phố (ayuntamientos), cũng do một thị trưởng Alcalde. |
Místní zastupitelstvo se skládá z 25 členů. Hội đồng Quốc gia bao gồm 25 thành viên. |
Rozhoduje vláda nebo místní zastupitelstvo, myslí si, že ví všechno nejlépe a říkají vám, co máte dělat. Bạn biết đấy, Chính phủ Trung ương quyết định hoặc chính quyền tiểu bang quyết định họ biết điều tốt nhất và họ sẽ cho bạn biết phải làm gì. |
Tohle je ubohé využití prostředků státního zastupitelství. Đây là một cách sử dụng& lt; br / & gt; quyền truy tố thật kém cỏi. |
Díky svým velkolepým kampaním nabíral na popularitě a v roce 1977 získal místo v zastupitelstvu města San Francisco. Nhờ những chiến dịch, ông ngày càng nổi tiếng và giành một ghế ở Ban Giám sát vào 1977. |
E-mailem vám sdělíme, že potvrzení bylo vystaveno a je k dispozici na webu městského zastupitelstva. Bạn sẽ nhận được email cho bạn biết rằng biên lai đã được phát hành và rằng có biên lai trên trang web của Chính phủ thành phố. |
K ustavení klubu je třeba nejméně 3 členů zastupitelstva. Việc thành lập Quốc hội cần tối thiểu là 200 thành viên. |
Státní zastupitelství zahájilo proti bratru Manoussakisovi a třem dalším místním svědkům trestní řízení. Phòng công tố buộc tội anh Titos Manoussakis và ba anh Nhân Chứng địa phương. |
Předsedou každého výboru je vždy člen zastupitelstva. Chủ tịch của mỗi ủy ban thường cũng là thành viên CIPM. |
Jak se může tato věta týkat zodpovědností občanů podílet se na činnosti místních zastupitelstev a vlády? Cụm từ này có thể áp dụng như thế nào cho trách nhiệm của công dân để tham gia vào chính quyền địa phương và quốc gia của họ? |
Následně začala pracovat pro státní zastupitelství v ukrajinském hlavním městě, Kyjevě. Sau đó, cô chuyển đến làm việc tại Văn phòng Tổng công tố Ukraina tại Kiev. |
Helsinské zastupitelstvo má 85 členů. Hội đồng thành phố Helsinki bao gồm 85 đại biểu. |
Každý rok vybíráme několik kolegů a necháváme je pracovat pro místní zastupitelstva. Chúng tôi lựa chọn một vài ứng viên mỗi năm, họ sẽ làm việc với chính quyền thành phố. |
Newyorské zastupitelstvo je jednokomorové a má 51 členů. Hội đồng thành phố là một cơ chế lưỡng viện gồm 51 thành viên. |
Chci mít dopis s vaší rezignací zítra na mém stole, nebo vás bude státní zastupitelství žalovat. Hãy nộp đơn nghỉ việc... lên trên bàn làm việc của tôi ngay sáng ngày mai. Không thì tôi sẽ đưa bên truy tố đến kiện cô đấy. |
Okresní zastupitelstvo, právě vydalo zatykač na osobu zodpovědnou za tyto násilné činy.. Olivera Queena. Văn phòng công tố quận vừa ra lệnh bắt giữ cho người phải chịu trách nhiệm về các hành động bạo lực là... Oliver Queen. |
Šel jsem na svoje první zasedání místního zastupitelstva, na kterém jsem nikdy předtím nebyl -- a seděl jsem vedle chlápka jménem Joshua David, který je cestopisec. Tôi tham gia một cuộc họp hội đồng bang -- mà trước đó tôi chưa từng thực hiện điều này bao giờ -- và tôi ngồi cạnh một anh chàng tên là Joshua David, vốn là một nhà văn du lịch. |
Obecní zastupitelstvo se skládá z 23 členů. Ban quản trị bao gồm 23 thành viên. |
V roce 1991 dva libyjští tajní agenti byli státními zastupitelstvími USA a Spojeného království obviněni z účasti na explozi dopravního letadla letu Pan Am 103. Năm 1991, hai nhân viên tình báo Libya bị các công tố viên liên bang truy tố tại Hoa Kỳ và Scotland vì sự liên quan của họ tới vụ đánh bom chuyến bay 103 của Pan Am vào tháng 12 năm 1988. |
Na tom zastupitelství byl jeden chlapík, jehož funkce se jmenovala Có một gã trong văn phòng& lt; br / & gt; Công tố Hoa Kỳ với chức danh: |
Co se týče vzdělání, Costa dostudoval práva v roce 1980 v Lisabonu, kdy poprvé vstoupil do politiky a byl zvolen jako socialistický poslanec obecního zastupitelstva. Costa nghiên cứu luật trong những năm 1980 ở Lisbon, khi ông lần đầu tiên vào chính trị và được bầu làm phó của xã hội chủ nghĩa vào hội đồng thành phố. |
Po přečtení traktátu jeden člen krajského zastupitelstva napsal: „Kritika namířená proti svědkům Jehovovým mě rozhořčila. Một ủy viên hội đồng địa phương sau khi đọc xong tờ giấy nhỏ có viết: “Tôi rất phẫn nộ khi nghe Nhân-chứng Giê-hô-va bị chê trách. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zastupitelstvo trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.