zástup trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zástup trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zástup trong Tiếng Séc.
Từ zástup trong Tiếng Séc có các nghĩa là đám đông, hàng, nối đuôi, nhiều, dãy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zástup
đám đông(throng) |
hàng(file) |
nối đuôi
|
nhiều(multitude) |
dãy(file) |
Xem thêm ví dụ
5. a) Jak můžeme určit, co je požadováno, abychom se mohli stát součástí „velkého zástupu“, který bude zachráněn? 5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát? |
Zástupu lidí, kteří si jej přišli vyslechnout, Ježíš řekl: „Přestaňte být úzkostliví o své duše, pokud jde o to, co budete jíst nebo co budete pít, nebo o své tělo, pokud jde o to, co si budete oblékat. Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc. |
(Malachiáš 3:2, 3) Od roku 1919 přinášejí hojnost ovoce Království — nejprve ostatní pomazané křesťany a od roku 1935 stále se rozrůstající „velký zástup“ jejich společníků. (Zjevení 7:9; Izajáš 60:4, 8–11) (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
Ty, kdo již v Jeruzalémě byli, tato podívaná přiměla k tomu, aby se k zástupu připojili. (Matouš 21:7–9; Jan 12:12, 13) Khi thấy đám đông này, nhiều người ở trong thành Giê-ru-sa-lem được thúc đẩy để cùng đi với đoàn diễu hành này (Ma-thi-ơ 21:7-9; Giăng 12:12, 13). |
SHROMAŽĎOVÁNÍ „VELKÉHO ZÁSTUPU“, KTERÝ MÁ PŘEŽÍT Sự thâu góp “đám đông” để sống sót |
Během Ježíšovy služby jedna žena v zástupu zvolala, že jeho matka musí být velmi šťastná, že ho porodila. Trong thời gian thi hành sứ mạng, có một phụ nữ trong đám đông cất tiếng nói rằng mẹ Chúa Giê-su hẳn rất hạnh phúc vì đã sinh ngài. |
A právě zde Ježíš několikrát oslovil zástupy a dvakrát odtud vyhnal směnárníky a obchodníky a řekl jim, že zneuctili dům jeho Otce. Và chính tại nơi đó Chúa Giê-su đôi khi giảng cho đám đông và đã hai lần đuổi hết những người đổi tiền và con buôn, phán rằng họ làm ô nhục nhà của Cha ngài. |
13 Proto zatřesu nebesy a země se apohne z místa svého v prchlivosti Pána zástupů, a v den prudkého hněvu jeho. 13 Vậy nên, ta sẽ khiến các tầng trời rung chuyển, đất sẽ arời khỏi chỗ mình vì cơn thịnh nộ của Chúa Muôn Quân, vào ngày Ngài nóng giận. |
ELIJÁŠ pozoruje, jak zástup lidí stoupá po svazích hory Karmel. Ê-li nhìn xuống phía đám đông đang lê từng bước nặng nhọc lên sườn núi Cạt-mên. |
Lidé v zástupu jim řekli, že je to prorok z Nazarétu. Những người trong đám đông nói với họ rằng Ngài là một vị tiên tri từ Na Xa Rét. |
Totéž dělá velký zástup. Và đám đông vô số người cũng giống như vậy. |
V PRŮBĚHU Ježíšovy služby se stalo, že nějaká žena ze zástupu silným hlasem zvolala: „Šťastné lůno, které tě nosilo, a prsy, které jsi sál!“ Lần nọ khi Chúa Giê-su rao giảng, một phụ nữ đã cất cao giọng giữa đám đông: “Phước cho dạ đã mang Ngài và vú đã cho Ngài bú!”. |
6 Co by ses o Ježíšovi dozvěděl, kdybys byl v roce 33 n. l. v Jeruzalémě, když Petr během svátku mluvil k zástupu lidí? 6 Nếu bạn có mặt tại Giê-ru-sa-lem lúc Phi-e-rơ nói chuyện với đám đông dự lễ vào năm 33 CN thì bạn học được gì về Chúa Giê-su? |
KAMKOLI Ježíš šel, chodily k němu zástupy lidí. BẤT CỨ Giê-su đi đâu, thiên hạ đều lũ lượt đến cùng ngài. |
Jaké to asi bylo, zažít ony tři dny nepopsatelné temnoty a pak se o chvíli později shromáždit se zástupem čítajícím 2 500 lidí u chrámu v zemi Hojnosti? Việc trải qua ba ngày tối tăm không thể mô tả đó và rồi, một thời gian ngắn sau, quy tụ với đám đông 2.500 người tại đền thờ ở xứ Bountiful thì có thể như thế nào nhỉ? |
Zatímco ještě mluví, blíží se Jidáš Iškariotský doprovázen velkým zástupem lidí, kteří nesou pochodně, lampy a zbraně. Ngài còn đang nói thì Giu-đa Ích-ca-ri-ốt tiến đến gần, theo sau hắn là một toán đông cầm đèn đuốc và vũ khí. |
Jaké výsady mají členové velkého zástupu? Những người thuộc đám đông nhận được ân phước đặc biệt nào? |
Je přirozené, že se zpráva o tom rozšířila rychlostí blesku. Brzy „k němu přistoupily velké zástupy a měly s sebou lidi, kteří byli chromí, zmrzačení, slepí, němí a mnozí jinak postižení, a takřka mu je házeli k nohám, a on je léčil“. Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”. |
Zástupy si neuvědomily, že zázrak způsobil Jehova, a volaly: „Bohové se stali lidmi a sestoupili k nám!“ Không nghĩ rằng chính Đức Giê-hô-va gây ra phép lạ này, đoàn dân đông hô to: “Các thần đã lấy hình loài người mà xuống cùng chúng ta”. |
60:22) Stále rostoucí „velký zástup . . . ze všech národů“ se shromažďuje k Jehovovu uctívání. Số “đám đông... đến từ mọi nước” đang đổ về sự thờ phượng Đức Giê-hô-va càng ngày càng gia tăng. |
20 Pomazaný ostatek je zvláštním Jehovovým lidem; a velký zástup, který se k ostatku hromadně připojuje, s ním sklízí požehnání v podobě čistého uctívání. 20 Lớp người xức dầu còn sót lại là dân tộc đặc biệt của Đức Chúa Trời, và đám đông vô số người đến kết hợp với họ cũng được gặt hái với họ những ân phước của sự thờ phượng thanh sạch (Xa-cha-ri 8:23). |
Ať už to bylo na vrcholu hory, nebo na mořském břehu, Ježíš veřejně ohlašoval Jehovovy pravdy všude, kde se shromáždil zástup lidí. Bất cứ nơi nào có đông người tụ tập, dù là ở trên đỉnh núi hoặc ở bãi biển, Chúa Giê-su công khai rao giảng lẽ thật về Đức Giê-hô-va. |
7 V době Ježíšova narození se pastýřům nedaleko Betléma objevil zástup andělů, kteří chválili Boha a říkali: „Sláva Bohu ve výšinách nahoře a na zemi pokoj mezi lidmi dobré vůle.“ 7 Lúc Chúa Giê-su sanh ra, các thiên sứ hiện đến cùng những người chăn chiên gần Bết-lê-hem, ca ngợi Đức Chúa Trời và nói: “Sáng danh Chúa trên các từng trời rất cao, bình-an dưới đất, ân-trạch cho loài người!” |
Když viděl zástupy, bylo mu jich líto, protože byli sedření a byli zmítáni sem a tam jako ovce bez pastýře. Khi Ngài thấy những đám dân đông, thì động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn. |
Jehova poskytuje čas, aby byl shromážděn velký zástup, který má nyní více než pět milionů členů, a aby mohl být vyučován. Ngài cho thời gian để thâu nhóm và dạy dỗ đám đông vô số người, nay gồm có hơn năm triệu người. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zástup trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.