zastaralý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zastaralý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zastaralý trong Tiếng Séc.
Từ zastaralý trong Tiếng Séc có các nghĩa là lỗi thời, cũ, cổ, cổ xưa, không hợp thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zastaralý
lỗi thời(anachronic) |
cũ(old-fashioned) |
cổ(antique) |
cổ xưa(antique) |
không hợp thời(antique) |
Xem thêm ví dụ
Pokud se to stane, znamená to, že aplikace je zastaralá. Nếu điều này xảy ra thì có nghĩa là ứng dụng YouTube của bạn đã lỗi thời. |
Vymažte mezipaměť prohlížeče a soubory cookie, čímž odstraníte zastaralé ověřovací údaje. Xóa bộ nhớ đệm và cookie trên trình duyệt của bạn để loại bỏ mọi dữ liệu xác thực lỗi thời. |
Snažíme se zásadně rekonstruovat letiště, které už zastaralo. Chúng tôi đã cố gắng xây dựng hay tái hiện một sân bay đã cũ kĩ quá rồi. |
Je úplně zastaralá. Chắc cũng rất lỗi thời. |
K dispozici byly jen neúplné rukopisy některých částí a jejich jazyk byl zastaralý. Chỉ có các bản chép tay không đầy đủ của một số phần Kinh Thánh, và ngôn ngữ chưa cập nhật. |
S rozvojem kontejnerové dopravy se stalo vybavení přístavu zastaralé. Việc sử dụng các thùng lớn vận chuyển hàng hóa đã khiến cho các hải cảng sử dụng cầu tàu trở nên lỗi thời. |
Tak jako Marie Madeline Cardonová odvážně bránila misionáře a svou nově získanou víru, musíme i my neohroženě bránit Pánem zjevené nauky o manželství, rodině, božských rolích mužů a žen a důležitosti domova jakožto posvátného místa – a to i tehdy, když nám svět křičí do ucha, že tyto zásady jsou zastaralé a omezující nebo že na nás se již nevztahují. Cũng như Marie Madeline Cardon đã can đảm bênh vực cho những người truyền giáo và niềm tin mới được tìm thấy của bà, chúng ta cần phải mạnh dạn bênh vực cho các giáo lý đã được mặc khải của Chúa mô tả về hôn nhân, gia đình, vai trò thiêng liêng của những người đàn ông và phụ nữ, và tầm quan trọng của mái gia đình là những nơi thánh thiện—cho dù thế gian đang la hét vào tai chúng ta rằng những nguyên tắc này đã lỗi thời, hạn chế, hoặc không còn phù hợp nữa. |
Žádný z nich ale nebyl přijat a v roce 1934 byla vyhlášena nová soutěž (podle specifikací 9-Ši) na výkonnější letoun, který už by nahradil zastaralý bombardér Jokosuka B3Y1. Tuy nhiên, không có chiếc nào xem ra thỏa mãn, nên đến năm 1934 lại có yêu cầu về một kiểu máy bay có khả năng hơn nhằm thay thế cho chiếc Yokosuka B3Y1 đã lạc hậu. |
V době, kdy byly tyto problémy vyřešeny, byly P-36A označeny za zastaralé a převedeny ke cvičným jednotkám a na vzdálená místa jako Albrook Field v panamském průplavovém pásmu, Elmendorf Field na Aljašce a Wheeler Field na Havaji, kde byly zařazeny k 46. stíhací peruti 15. stíhací skupiny USAAC. Khi những vấn đề này được giải quyết, P-36 bị xem là đã lạc hậu và được chuyển cho các đơn vị huấn luyện và những đơn vị biệt phái ra nước ngoài tại căn cứ không quân Albrook Field trong vùng Kênh đào Panama, căn cứ Elmendorf Field ở Alaska, và căn cứ Wheeler Field ở Hawaii. |
Jestliže požadujeme ve všem vždy to nejnovější, nikdy nebudeme spokojeni, protože to nejnovější je brzy zastaralé a objeví se nějaký nový výkřik módy. Nếu chúng ta luôn luôn muốn có mọi thứ mới lạ nhất, chúng ta sẽ không bao giờ thỏa mãn vì cái mới lạ nhất sẽ thành lỗi thời nhanh chóng và kiểu mới khác lại xuất hiện. |
Bible má na homosexualitu zastaralý názor. “Quan điểm của Kinh Thánh về đồng tính luyến ái quá khắt khe!” |
Pokud jde o technologie, jakmile si něco koupíte, je pravděpodobné, že nedlouho poté, co vyjdete z obchodu, to bude zastaralé. Với công nghệ, ngay sau khi các em mua một thứ gì đó, thì rất có thể là nó sẽ trở nên lỗi thời ngay sau khi các em rời khỏi cửa hàng. |
Zastaralá, nebo o krok napřed? Lỗi thời hay đi trước thời đại? |
Od hlasitě proklamovaného konce studené války se sice snížil počet zastaralých jaderných zbraní, ale ohromné arzenály jiných smrtonosných zbraní dále existují a dále se pracuje na jejich vývoji. Từ khi người ta rầm rộ công bố là Chiến tranh Lạnh đã chấm dứt, những vũ khí hạt nhân lỗi thời đã bị phế thải, nhưng những kho vũ khí độc hại khổng lồ khác vẫn còn đó và tiếp tục được phát triển thêm. |
Mojžíšova 20:8–10; Matouš 24:20; Skutky 1:12) Když byl Zákon odstraněn, tyto zákazy se staly zastaralými. (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:8-10; Ma-thi-ơ 24:20; Công-vụ 1:12) Tuy nhiên, khi Luật Pháp được bãi bỏ, những sự ngăn cấm đó cũng không còn. |
„V dnešní době skepticismu a vědeckotechnického pokroku si mnoho lidí myslí, že Bible už je zastaralá. “Hầu hết chúng ta đều muốn khỏe mạnh và sống lâu. |
Pokud jsou vaše hodnoty CPM zastaralé, mohou vaše sítě soutěžit s nesprávnými sazbami, což vám může bránit v maximalizaci tržeb z reklam. Khi giá trị CPM của bạn đã cũ thì các mạng của bạn có thể đang cạnh tranh với giá không chính xác. Điều này cản trở bạn tối đa hóa doanh thu quảng cáo. |
Tato chyba se zobrazuje, když se pokoušíte navštívit web se zastaralým bezpečnostním kódem. Bạn sẽ gặp lỗi này nếu cố truy cập vào một trang web có mã bảo mật lỗi thời. |
Když náboženští představitelé naznačují, že mravní měřítka stanovená v Božím Slově jsou zastaralá, není to nic jiného než útok na Bibli. Khi ám chỉ rằng các tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh lỗi thời, thật ra những nhà lãnh đạo tôn giáo đang công kích Kinh Thánh. |
Tohle je podle mě zastaralé, dokonce nebezpečné smýšlení. Tôi thấy lối nghĩ này lạc hậu, mà còn nguy hiểm nữa. |
Nebo se domníváte, že taková kniha musí být naprosto zastaralá? Hay là bạn cho rằng một sách như vậy chắc hẳn đã lỗi thời rồi? |
Hodnoty a mravní pravdy, podle kterých žili naši rodiče a prarodiče, jsou obecně považovány za zastaralé a bývají často terčem otevřeného posměchu. Giá trị và luân lý của lẽ thật mà cha mẹ và ông bà chúng ta sống theo đã bị người ta ở khắp nơi xem như đã lỗi thời và thường bị chế giễu công khai. |
Pomocí tohoto nástroje může služba Merchant Center aktualizovat vaše položky přímo podle strukturovaných dat na vašem webu, nikoli podle produktových dat ze zdroje, která mohou být zastaralá. Công cụ này cho phép Merchant Center cập nhật mặt hàng dựa trên dữ liệu có cấu trúc trên trang web của bạn thay vì sử dụng dữ liệu sản phẩm dựa trên nguồn cấp dữ liệu có thể đã lỗi thời. |
Řekl jsem vám, že můžete svůj zastaralý model recyklovat sám a vy jste mi oplatil tím, že jste ho nechal v lese. Đã nói là ông có thể tự tái chế người máy cổ lỗ sỉ của ông và ông đáp trả tôi bằng cách thả cậu ta vào rừng. |
To budou zastaralé koncepty. Đây sẽ là những khái niệm dư thừa. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zastaralý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.