zasahovat do trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zasahovat do trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zasahovat do trong Tiếng Séc.

Từ zasahovat do trong Tiếng Séc có các nghĩa là xâm, choán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zasahovat do

xâm

(encroach upon)

choán

(encroach upon)

Xem thêm ví dụ

3 Můžou andělé zasahovat do vašeho života?
3 Thiên sứ ảnh hưởng thế nào đến bạn?
Podle zvoleného období mohou trasy zasahovat do jedné nebo více relací.
Đường dẫn có thể kéo dài trên một hoặc nhiều phiên hoạt động, tùy thuộc vào phạm vi ngày đã chọn.
Můžou andělé zasahovat do vašeho života?
Thiên sứ ảnh hưởng thế nào đến bạn?
Bude práce zasahovat do duchovních činností, například shromáždění a večera pro rodinné uctívání?
Liệu công việc này có ảnh hưởng đến các hoạt động thiêng liêng của bạn, trong đó có các buổi nhóm họp của hội thánh và Buổi thờ phượng của gia đình không?
Aplikace nesmějí zasahovat do jiných aplikací ani narušovat použitelnost zařízení.
Ứng dụng không được can thiệp vào các ứng dụng khác cũng như khả năng sử dụng của thiết bị.
Protivníkovi se daří zasazovat do mysli mnoha lidí jeden velký mýtus.
Kẻ nghịch thù đã thành công trong việc khiến nhiều người tin vào một chuyện hoang đường.
Na oplátku přísáhám, že ani já ani náš syn tě nikdy nebudeme obtěžovat nebo zasahovat do tvých věcí.
Mặt khác, ta cũng hứa như vậy, con trai của chúng ta cũng sẽ không phải bận tâm và can thiệp vào những việc em làm.
Ovšem pokud zde není nějaký jasný důkaz neviny, nebudu zasahovat do procesu.
Nhưng trừ phi có được vài chứng cớ ngoại phạm rõ ràng và gây ấn tượng tôi sẽ không can thiệp vào tiến trình của sự việc
Žádný stát nemá právo zasahovat do vnitřních či vnějších záležitostí jiného.
Không nhà nước nào có quyền can thiệp vào công việc đối nội hoặc đối ngoại của một nhà nước khác.
A mnozí lidé se také obávají, že genetická terapie by mohla nebezpečně zasahovat do přirozeného uspořádání.
Nhiều người cũng sợ là liệu pháp gen có thể tác động nguy hiểm đến qui luật của thiên nhiên.
ÚZKOST může velmi výrazně zasahovat do našeho života.
SỰ LO LẮNG có thể ảnh hưởng rất nhiều đến đời sống chúng ta.
Jsem perfekcionista, ale nenechám to zasahovat do publikací.
Tôi theo đuổi sự hoàn hảo, nhưng không& lt; br / & gt; phải vì thế mà cản trở sự xuất bản.
Ale vzhledem k tomu, že nebude zasahovat do naší svobody jednání, musíme Ho o pomoc požádat.
Nhưng vì Ngài sẽ không xâm phạm vào quyền tự quyết của chúng ta nên chúng ta cần phải cầu xin Ngài giúp đỡ.
Nebudou už nijak zasahovat do lidských záležitostí.
Chúng sẽ không thể kiểm soát những vấn đề của loài người được nữa.
Osobní msta nesmí zasahovat do toho, co zde musíme vykonat.
Roger, chuyện trả thù cá nhân đừng nên xen vào việc chung.
Naši sousedé již nemusí zasahovat do bitek mezi mnou a manželkou.
Các người láng giềng không còn cần can chúng tôi nữa.
Ani od tak blízkého příbuzného, jako byla Marie, si Ježíš nedal zasahovat do konání Boží vůle.
Thậm chí Chúa Giê-su cũng không để người thân trong gia đình như bà Ma-ri can thiệp vào việc ngài làm theo ý định của Đức Chúa Trời.
Nemůžeš zasahovat do mojí kariéry.
Anh không thể bắt đầu can thiệp vào sự nghiệp của em.
Od dnešního dne nebudu zasahovat do řízení státu.
Từ bây giờ Phi Yến không còn liên quan gì đến quốc sự.
Prohraješ-li ty, avšak zůstaneš naživu, musíš přestat zasahovat do jakýchkoliv našich záležitostí.
Nếu anh thua, nhưng còn sống, thì không được nhúng tay vào việc kinh doanh của chúng ta.
Pokud to nebude zasahovat do jejích povinností.
Ý mình là, không lâu chứ, và việc đó không ảnh hưởng đến công việc của cô ta chứ
Studenti z Éčka by se alespoň měli snažit co nejméně zasahovat do života ostatních studentů.
Học sinh Lớp E các em chỉ cần không liên lụy các bạn lớp khác là được rồi, cố gắng lên nhé.
Pak se může stát, že projevy vlastenectví budou určitým lidem zasahovat do občanských práv a omezovat jejich náboženskou svobodu.
Những biểu hiện của lòng ái quốc có thể trở thành hành động xâm phạm quyền tự do công dân cũng như tự do tôn giáo của một số công dân trong nước.
Větší část pozdního období své vlády strávil v odloučení na hradu Windsor, ale stále se snažil zasahovat do politiky.
George IV dành phần lớn những năm cuối đời sống ẩn dật tại Lâu đài Windsor, nhưng ông vẫn tiếp tục can thiệp vào chính trị.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zasahovat do trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.