zanedbatelný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zanedbatelný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zanedbatelný trong Tiếng Séc.
Từ zanedbatelný trong Tiếng Séc có các nghĩa là không đáng kể, vô nghĩa, không quan trọng, nhỏ bé, nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zanedbatelný
không đáng kể(inconsiderable) |
vô nghĩa(insignificant) |
không quan trọng(irrelevant) |
nhỏ bé(inconsiderable) |
nhỏ
|
Xem thêm ví dụ
Vrátit se zpět do roku 2016 a žít po zbytek našich životů jako zanedbatelní ztroskotanci nebo... Trở về năm 2016 và sống hết đời còn lại của mình mà thực tế là những kẻ thua cuộc hay... |
Náklady na sekvenování DNA budou zanedbatelné. Vấn đề chi phí trong việc sắp xếp lại hệ gen bây giờ đã trở nên nhỏ nhặt. |
Jeho majetek je však zanedbatelný ve srovnání s miliardami dolarů, které mají na svých tajných bankovních kontech ukryty někteří zkorumpovaní vládci ve dvacátém století. Tuy nhiên, sự giàu có của ông ta chẳng thấm gì so với hàng tỉ Mỹ kim được cất giấu trong những tài khoản bí mật ở ngân hàng của một số kẻ lãnh đạo tham nhũng trong thế kỷ 20. |
V mezinárodním tisku se sice o takových případech píše zřídka, ale nejsou zanedbatelné. Báo chí quốc tế ít khi đăng tải các vụ chết người thê thảm như thế, nhưng việc này được nhiều người biết đến. |
A uvidíme, že i tyhle vzdálenosti a velikosti jsou zanedbatelné, pokud se začneme bavit o zbytku sluneční soustavy a hlavně, když půjdeme ještě dál. Và sau đó chúng ta sẽ thấy ngay cả những khoảng cách, thậm chí những kích thước này, là siêu nhỏ khi bạn bắt đầu nghĩ về phần còn lại của hệ mặt trời, và đặc biệt là khi chúng ta bắt đầu đi vượt ra ngoài hệ mặt trời. |
Nedívá se na ně, jako by měly zanedbatelnou hodnotu, a nepřeje si, aby kterákoli z nich byla zavlečena pryč. Ngài không xem rẻ họ, và Ngài không muốn một người nào bị trôi giạt. |
Pravděpodobnost, že by se v tak malém městě vyskytl zároveň další žhář je skoro zanedbatelná. Tỉ lệ kẻ đốt phá khác trong 1 thị trấn nhỏ hầu như không đáng kể. |
Pak jsi na tom stejně jako tvá matka, svázán krví a zanedbatelnou cenou. Vậy con giống mẹ bây giờ, không có giá trị gì ngoài liên quan máu mủ. |
(1. Královská 11:1–4) Mravní měřítka mužů však nebyla o moc lepší. Jeden spravedlivý muž z tisíce — to opravdu nebylo mnoho, ale spíš vzácná rarita, téměř zanedbatelná. (1 Các Vua 11:1-4) Tuy nhiên, đàn ông cũng có tiêu chuẩn đạo đức thấp—một người công bình trong một ngàn người là rất ít ỏi, thậm chí không đáng kể. |
Při pohovoru, který jsem s ním měl, mi myslí probíhala spousta myšlenek, a ty, které se týkaly mých obav, že možná nebudu mít tolik času, kolik toto povolání vyžaduje, nebyly zrovna zanedbatelné. Trong cuộc phỏng vấn của tôi với ông, nhiều ý nghĩ đuổi theo nhau trong tâm trí của tôi, và điều lo lắng nhất là tôi có thể không có thời giờ đòi hỏi của sự kêu gọi này. |
Částka na charterové školy je zanedbatelná. Ngân sách cho các trường tư thục là không đáng kể. |
To není zanedbatelné. Đó không quan trọng. |
Před divokými zvířaty jsme se museli mít na pozoru, ale to bylo zcela zanedbatelné ve srovnání s tím, co jsme museli dělat tváří v tvář různým státním úředníkům a některým rozzlobeným náboženským představitelům, kteří začali zcela otevřeně odporovat našemu kazatelskému dílu. Dù chúng tôi tỏ ra thận trọng với muông thú, nhưng nó không đáng kể so với những gì chúng tôi cần làm khi đương đầu với các viên chức chính phủ và một số nhà lãnh đạo tôn giáo hung tợn bắt đầu công khai chống đối công việc rao giảng về Nước Trời. |
Proč upadli někteří starší do hrubého hříchu? Je to zanedbatelná záležitost? Tại sao một vài trưởng-lão phạm trọng tội và điều này có nên xem nhẹ không? |
Skutečná vědecká hodnota objevení pramene je samozřejmě zanedbatelná, ale je to víceméně vzrušující. Tính giá trị thực tiễn khoa học của phát hiện nguồn cội tuy ít, nhưng nó lại đang gây sốt. |
Museli bychom se znovu začít bát infekcí, které jsou nyní zanedbatelné. Chúng ta phải biết sợ nhiễm trùng mà hiện tại nó có vẻ rất tầm thường. |
A ve srovnání s užitkem plynoucím z toho, že žijeme podle Božích vysokých mravních měřítek, je veškerá vynaložená námaha zcela zanedbatelná. Ngoài ra, tuy chúng ta phải gắng sức sống theo các tiêu chuẩn cao về đạo đức của Đức Chúa Trời, nhưng so với những lợi ích nhận được, sự phấn đấu đó không đáng kể. |
(Lukáš 15:8–10) V té době měla drachma hodnotu téměř denní mzdy, takže finanční ztráta z Ježíšova podobenství nebyla zanedbatelná. Vào thời Chúa Giê-su, một đồng bạc trị giá gần bằng tiền công của một ngày, nên số tiền ấy tương đối lớn. |
Možná by se mohlo zdát, že takové zvýšení hladiny je zanedbatelné, ale přesto by mohlo vymazat z mapy sedm ostrovních států. Mặc dù điều này có vẻ như không đáng kể, nhưng sự gia tăng như vậy có thể xóa đi bảy xứ ở hải đảo khỏi bản đồ. |
Přesnost ve zdánlivě nedůležitých podrobnostech není zanedbatelná. Tính chính xác của những chi tiết dường như nhỏ nhặt không phải là không quan trọng. |
Vliv babičky Whittleové a mé manželky Jeanene by byl zanedbatelný, kdybych si nejprve nebyl jistý, že mě mají rády a že pro mě v životě chtějí jen to nejlepší. Ảnh hưởng của Bà Ngoại Whittle và Jeanene vợ tôi, sẽ là vô ích nếu trước hết tôi không được biết rằng họ yêu thương tôi và muốn tôi có phước lành tốt nhất trong cuộc sống. |
Matouš se odvolal na slova zapsaná u Zecharjáše 11:12, 13 a poukázal na to, že právě za takovou zanedbatelnou částku byl Ježíš zrazen. Ma-thi-ơ nhắc lại lời tiên tri nơi Xa-cha-ri 11:12, 13 và cho thấy Chúa Giê-su bị phản bội chỉ vì số tiền ít ỏi ấy. |
Nějakou cenu jistě má, ale oproti originálu zanedbatelnou. Nó chắc chắn có giá trị, nhưng không là gì so với bản gốc. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zanedbatelný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.