zakladatel trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zakladatel trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zakladatel trong Tiếng Séc.

Từ zakladatel trong Tiếng Séc có các nghĩa là người sáng lập, người sáng tạo, bác, tía, cậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zakladatel

người sáng lập

(promoter)

người sáng tạo

(originator)

bác

(father)

tía

(father)

cậu

(father)

Xem thêm ví dụ

V díle The Encyclopedia of Religion (Encyklopedie náboženství) se sice vysvětluje, že zakladatelé buddhismu, křesťanství a islámu se v názorech na zázraky od sebe lišili, ale také se zde uvádí: „Pozdější dějiny těchto náboženství jednoznačně svědčí o tom, že zázraky a vyprávění o zázracích jsou nedílnou součástí náboženského života člověka.“
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
Tento středoškolský odpadlík zemřel ve věku 82 let jako respekt vzbuzující intelektuál, spoluzakladatel a první CEO Hebrejské univerzity v Jeruzalému, zakladatel Schocken Books, uznávaného nakladatelství, které později koupil Random House.
Người bỏ học này đã ra đi ở tuổi 82, nhà tri thức đáng nể, đồng sáng lập và là CEO đầu tiên của Đại Học Do Thái tại Jerusalem, và sáng lập Schocken Books, nhà xuất bản danh giá sau này được mua lại bởi Random House.
20 Zakladatelem pravého křesťanství je Ježíš Kristus.
20 Đạo thật của Đấng Christ đã bắt đầu với Chúa Giê-su.
Peter James Henry Solomon Benenson (31. července 1921 – 25. února 2005) byl anglický právník a zakladatel lidskoprávní organizace Amnesty International.
Peter James Henry Solomon Benenson (31 tháng 7 năm 1921 – 25 tháng 2 năm 2005) là một luật sư người Anh, người sáng lập tổ chức nhân quyền Ân xá Quốc tế.
V roce 1943 byl jedním ze zakladatelů Národní komise pro svobodné Německo (Nationalkomitee Freies Deutschland).
Năm 1943, ông là một trong những người sáng lập Ủy ban Quốc gia Freies Deutschland.
Pokaždé, když otevřel láhev whisky, rád říkám, že to bylo velmi často, sundal vršek a trochu nalil na zem a mluvil, jak říkal, s Akromou-Ampimem, zakladatelem naší linie nebo s Yaoem Antonym, mým prastrýcem, mluvil s nimi, trochu jim nabídl.
Mỗi lần ông ấy mở một chai rượu whiskey, mà tôi mừng đến độ phải thốt lên là chuyện bình thường, ông sẽ mở nút bần của chai sau đó đổ một ít lên mặt đất, và ông cũng sẽ nói với, ông sẽ nói với Akroma-Ampim, người sáng lập dòng tộc của chúng tôi, hay Yao Antony, người chú tuyệt vời của tôi, ông sẽ nói với họ, đưa một ít cho họ thưởng thức.
Stephen Wozniak či Steve Wozniak (* 11. srpna 1950) je počítačový inženýr a filantrop, jeden ze zakladatelů firmy Apple (spolu se Steve Jobsem a Ronaldem Waynem).
Stephen (hay Stephan) Gary "Steve" Wozniak (sinh ngày 11 tháng 8 năm 1950), biệt danh là Woz, là một kỹ sư máy tính, lập trình viên người Mỹ, người đồng sáng lập Apple Inc. với Steve Jobs và Ronald Wayne.
V roce 1866, čtyři roky po otevření Prozatímního divadla, se stal ředitelem opery Bedřich Smetana, který dnes patří k vrcholným představitelům české klasické hudby a zakladatelům české hudby národní.
Năm 1886, 4 năm sau khi mở cửa nhà hát tạm thời, Bedřich Smetana, một trong những người xuất sắc nhất trong dòng nhạc cổ điển Séc, và là người sáng lập ra nhạc dân tộc Séc, trở thành chỉ huy Opera.
To, co duchovní a církve dělali v minulých stoletích a co dělají dále i v dnešní době, je opakem toho, co vyžaduje Bůh Bible, a opakem toho, co učil a dělal Zakladatel křesťanství, Ježíš Kristus.
Những gì mà hàng giáo phẩm và các giáo hội đã làm trong các thế kỷ qua, và vẫn tiếp tục làm ngày nay, thật là trái ngược lại những điều mà Đức Chúa Trời của Kinh-thánh đòi hỏi và phản lại những gì mà vị Giáo chủ đạo đấng Christ là Giê-su Christ đã dạy và làm.
Důsledkem Forsterovy zprávy bylo, že byl jako dvaadvacetiletý přijat do Royal Society a začal být považován za zakladatele moderní vědecké cestopisné literatury.
Như một kết quả của báo cáo, Forster đã được thừa nhận vào Hội Hoàng gia ở tuổi hai mươi hai và đã được coi là một trong những người sáng lập của văn học du lịch khoa học hiện đại.
Kniha The Beginnings of Christianity (Počátky křesťanství) uvádí: „Zakladatelé křesťanství úzkostlivě dbali na to, aby se v jeho rámci nevyvinula tendence přímo zasahovat do zavedeného politického řádu.“
Một cuốn sách viết về đạo Đấng Christ thời ban đầu (The Beginnings of Christianity) cho biết: “Các tín đồ Đấng Christ thời kỳ đầu cẩn thận chống lại ngay cả khuynh hướng muốn can thiệp trực tiếp vào các sắp đặt về chính trị”.
Je večeře zakladatelů.
Bữa tối Người Sáng Lập.
Princip je, si myslím, to, čemu by naši Otcové zakladatelé rozuměli.
The Founding Fathers của chúng ta sẽ& lt; br / & gt; hiểu rõ thế nào là một Nguyên tắc.
Mario Prada, zakladatel značky Prada, se zde narodil, a pomáhá udržovat postavení Milána jako hlavního města světové módy.
Mario Prada nhà sáng lập của hang thời trang nổi tiếng Prada, đã được sinh ra tại đây đã góp phần xây dựng nơi đây thành một trong những kinh đô thời trang của thế giới.
Zakladatel a vlastník plastikářské společnosti Rotational Molding of Utah získal na Utažské univerzitě bakalářský titul v oboru finance a magisterský titul v oblasti podnikového řízení.
Là người sáng lập và chủ của hãng Rotational Molding of Utah, ông nhận được bằng cử nhân về tài chính và bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường University of Utah.
Děláme to, protože se řídíme příkladem Ježíše Krista, zakladatele křesťanství.
Đó là vì chúng tôi noi theo gương mẫu của Chúa Giê-su Christ, Đấng Sáng Lập ra đạo Đấng Christ.
Byl otcem Konstantina Velikého a zakladatelem konstantinovské dynastie.
Ông là cha của Constantinus I và người sáng lập Nhà Constantius.
Otcové zakladatelé měli stejný názor i na vládu.
Những Người Sáng Lập tin rằng đối với Chính Phủ cũng vậy.
Je pochopitelné, že po jeho smrti mohli mít Babylóňané sklon chovat k němu velkou úctu jakožto k zakladateli, staviteli a prvnímu králi svého města.
Sau khi ông chết thì người Ba-by-lôn hẳn có chiều hướng tôn sùng ông với tư cách là người sáng lập, xây dựng, và là vua đầu tiên của thành của họ.
V roce 1919 byl jedním ze zakladatelů Německé společnosti pro metalurgickou vědu (Deutsche Gesellschaft für Metallkunde), jejímž prezidentem byl do roku 1925.
Vào năm 1919 ông tham gia sáng lập Hội Khoa học kim loại Đức (Deutsche Gesellschaft für Metallkunde) và là chủ tịch của Hội cho đến năm 1925.
Joseph-Armand Bombardier (16. dubna 1907, Valcourt, Kanada – 18. února 1964) byl kanadský vynálezce, konstruktér a zakladatel firmy Bombardier.
Joseph-Armand Bombardier (16 tháng 4 năm 1907 18 tháng 2 năm 1964) là nhà phát minh người Canada và nhà doanh nghiệp, người phát minh ra xe trượt tuyết (snowmobile) và người thành lập công ty Bombardier.
Jak rád poznávám zakladatele tak úžasného podniku, jako je ten váš.
Rất vui vì được gặp những người sáng lập công ty kinh doanh những thứ thật thú vị
Dva členové ze zakladatelů Dial Square, Fred Beardsley a Morris Bates, byli bývalými hráči Nottinghamu, kteří se přestěhovali do Woolwiche za prací.
Hai trong số các thành viên sáng lập ra Dial Square, Fred Beardsley và Morris Bates, là cựu cầu thủ của Forest đã chuyển tới Woolwich để thi đấu.
V tomto směru byl oddaným stoupencem zakladatele Mezinárodního olympijského výboru Pierra de Coubertina, otce moderních olympijských her.
Nó được đặt theo tên Pierre de Coubertin, founder of the modern Olympic Games.
Zakladatel novodobého katolického hnutí Opus Dei, José María Escrivá, je některými katolíky pokládán za „vzor svatosti“.
Người sáng lập ra phong trào Công giáo hiện đại Opus Dei là José María Escrivá được một số người Công giáo xem là “mẫu mực cho sự thánh thiện”.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zakladatel trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.