zábor trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zábor trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zábor trong Tiếng Séc.

Từ zábor trong Tiếng Séc có các nghĩa là yêu sách, đòi hỏi, phụ vào, sự yêu sách, nghề nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zábor

yêu sách

(claim)

đòi hỏi

(claim)

phụ vào

(annexation)

sự yêu sách

(claim)

nghề nghiệp

Xem thêm ví dụ

Ani další dvě války o toto území už na pruském záboru nic nezměnily.
Tương quan quân sự của hai nước tại vùng biên giới không thay đổi trong thời gian này.
Britský zábor ostrovů byl založen na objevech Martina Frobishera ze 70. let 16. století.
Người Anh đã tuyên bố chủ quyền đối với quần đảo dựa trên các cuộc thám hiểm trong thập niên 1570 của Martin Frobisher.
Když naše vláda falešně označila slumy za hrozbu, aby ospravedlnila násilný zábor půdy nebo nucená vystěhování, spoléhali se na ty z nás, co žijí ve formálních domovech, abychom s nimi tiše a nevědomě souhlasili.
Khi chính phủ định hình khu ổ chuột là một mối đe doạ để biện hộ cho các vụ thâu tóm đất, cưỡng chế di dời tàn bạo, họ nghĩ chúng ta, những người đang sống trong ngôi nhà hợp pháp sẽ ngầm đồng ý và tin tưởng chính phủ một cách ngu ngốc.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zábor trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.