yün trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yün trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yün trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yün trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là len, lông, Len. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yün
lennoun Noel'de köpeğimin kulaklarına yün boynuzlar takıp resmini çektim. Giáng sinh rồi, tôi buộc một cái sừng tuần lộc bằng len lên đầu con chó của tôi. |
lôngnoun Koyun, bir koyundur fakat et ve yün de verir. Cừu là cừu, nhưng cũng có thịt và lông. |
Len
Yün yığınlarının başında işçiler gece gündüz çalışır, kar beyazı iplikler eğirirdi. Công nhân ngày đêm xe sợi len trắng từ những chồng lông cừu. |
Xem thêm ví dụ
Yün boyası için kullanılır. Được sử dụng làm vữa màu đồng thau. |
Koyun, bir koyundur fakat et ve yün de verir. Cừu là cừu, nhưng cũng có thịt và lông. |
Avustralya kolonileri, özellikle Victoria kolonisinde altına hücum edilmesi sonucu yün ve altın ihracatından büyük kâr elde etmeye başladı, bu sayede Victoria'nın başkenti Melbourne dünyanın en zengin şehri hâline geldi. Nguồn xuất khẩu đem lại lợi nhuận cho các thuộc địa ở Úc đó là lông cừu và vàng, chủ yếu là do các phong trào tìm vàng tại thuộc địa Victoria, khiến thủ phủ Melbourne của thuộc địa này trở thành thành phố giàu nhất thế giới vào thời điểm đó và là thành phố lớn thứ hai, sau Luân Đôn, trong Đế quốc Anh. |
Alpacas yünlerinizi giymeyi unutmayın. Giờ thì hãy ngồi vững trên lưng lạc đà nhé. |
Daha önce yünümüz hiç bu kadar para etmemişti. Các anh em, trước đây chưa bao giờ lông cừu của chúng ta lại bán được giá như vậy. |
Söylendiğine göre Babil kralı Nabonidus’un döneminde mora boyanmış yün diğer renklerdeki yünlerden 40 kat daha pahalıydı. Được biết, trong triều đại của vua Ba-by-lôn là Nabonidus, vải len nhuộm màu tím đắt gấp 40 lần vải len nhuộm những màu khác. |
Yün yığınlarının başında işçiler gece gündüz çalışır, kar beyazı iplikler eğirirdi. Công nhân ngày đêm xe sợi len trắng từ những chồng lông cừu. |
150 yıl sonra bile insanlar hala yün mü giyiyor? 150 năm nữa trong tương lai và mọi người vẫn mặc len? |
İnsanların verecek parası yoksa, para yerine onların en iyi yün battaniyelerini alırdı. Khi người ta không có tiền để đóng góp, thì ông lấy những cái mền len tốt nhất của họ. |
Hani, şu bacaklardan vardı bende, tahta ve plastik karışımı, cırt cırt kayışlara bağlı -- büyük, kalın, 5 kat yün çorapların üzerinde-- hani, en rahat şeylerden değil, ama bildiğim tek şey bunlardı. Và tôi đã có những chân được làm bằng, như, một hợp chất gỗ và nhựa, gắn liền với dây đai Velcro -- lớn, dày, năm lớp vớ len -- các bạn biết đấy, đó không phải là những thứ thoải mái nhất, nhưng là tất cả những gì tôi từng biết. |
Elimde bir çift yün çorapla kendimi görüyorum."" Ta thấy mình đang cầm một đôi vớ len dầy. |
Bir yıl sonra da hayvanların sahibi, anlaştıkları miktarda yavru, yün, süt ürünleri ve buna benzer şeyler alırdı. Một năm sau, người chủ sẽ nhận số lượng theo thỏa thuận gồm lông, các sản phẩm từ sữa, con non v.v. |
O, Yehova’dan kendisini desteklediğine dair güvence isteyerek, O’na harman yerine serilmiş yün yapağıyla ilgili bir deneme teklif etti. Vì muốn được bảo đảm rằng Đức Giê-hô-va ở cùng ông, Ghê-đê-ôn xin thử bằng cách để một lốt chiên trong sân đạp lúa qua đêm. |
Ayrıca yün genellikle boyanırdı. Ngoài ra, vải len cũng thường được nhuộm. |
Keten, yün, keçi kılı ya da başka bir malzemeden olsun tek bir lif kullanılamayacak kadar ince ve kısadır. Một sợi, chẳng hạn như bằng lanh, len hay lông dê, thì không thể sử dụng được vì rất ngắn và dễ đứt. |
Benim yün kabanım. Đó là áo khoác cũ của em. |
Şimdi naylon iplik ipek böceği ya da evcil ibrişim kurdu ipi yün, kevlar ve karbon fiberin dayanıklılık değerlerini işaretliyorum. Bây giờ tôi sẽ đánh dấu các giá trị về độ dai của sợi ni-lon sợi tơ tằm- hay sợi tơ tằm thuần-- sợi len, sợi Kevlar và sợi carbon. |
‘Mavi ip ve erguvani yün’ (Çıkış 26:1). Chỉ xanh và vải len nhuộm tím.—Xuất Ê-díp-tô Ký 26:1, BDM |
Yün dinkliyorduk. Chúng tôi đang tẩy len. |
Noel'de köpeğimin kulaklarına yün boynuzlar takıp resmini çektim. Giáng sinh rồi, tôi buộc một cái sừng tuần lộc bằng len lên đầu con chó của tôi. |
Kabanı koyun yününden yapılmıştı ama eski gibi durmuyordu. Áo khoác của nó là len cừu, nhưng nó không cổ điển. |
Buğday ve değirmen o tarafta, etler burada, yün dokumalar da bu tarafta. Lúa mì và bột ở đằng này, thịt khô ở đó, Len và các dụng cụ trong góc kia. |
Musa tüm kabilelerin yünlerini bir kerede sattı. Bởi vì Moses đã bán trọn gói toàn bộ lông cừu của tất cả bộ tộc bằng một giá, cho Lugal đây. |
Bharat yün, Mohan da tavşan tüyü karıştırırken sen en azından idare edecek kalitede ipek kullanıyorsun. Lý do tôi đến sạp này là vì Bhrat bên kia dùng lông cừu... còn Mohan thì dùng lông thỏ... ít ra anh dùng tơ tằm có chất lượng hợp lý. |
8 Çünkü güveler onları giysi gibi yiyip bitirecek ve kurtlar onları yün yer gibi yiyecek. 8 Vì mối sẽ gặm nhấm họ như áo quần, và mọt sẽ ăn họ như ăn len vậy. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yün trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.