yulaf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yulaf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yulaf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yulaf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là yến mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yulaf
yến mạchnoun Sanırım Lucinda hala yulaf yemeğiyle birlikte baldan hoşlanırmış. Mẹ đoán dì Lucinda thích ăn mật ong với yến mạch? |
Xem thêm ví dụ
Ben en çok bu versiyonu seviyorum, çünkü bazı çocuklar daha büyük, bazıları daha küçük ve bana göre bu tıpkı Goldilocks'un yulaf lapası gibi, tam olması gerektiği gibi. Tôi thích phiên bản này nhất, vì một vài cậu khác hơi già và cậu khác thì hơi trẻ, với tôi, bức tranh này là hợp lí nhất. |
Eğer Kuzey Avrupa veya Kuzey Amerikada iseniz, karabuğday kabuğu veya yulaf gövdesi kullanabilirsiniz. Nếu bạn ở Bắc Âu hoặc Bắc Mỹ, bạn có thể sử dụng vỏ kiều mạch hoặc yến mạch. |
Eğer siz kaba "Kayna, küçük kap, kayna" derseniz kap tatlı yulafla dolacaktır. Khi ban nói :"Đun sôi, cái nồi nhỏ, đun sôi" Sẽ có 1 nồi cháo ngọt thật đầy. |
Tahminimce yulaf lapasını sevmedi, o da Chắc cậu ta cũng không thích bột yến mạch. |
En sık rastlanan türü, atardamarların içinde yulaf ezmesine benzer yağ plaklarının (ateromların) oluşmasıyla meydana gelen aterosklerozdur. Hình thức thông thường nhất là xơ vữa động mạch, khi các mảng chất béo giống như bột yến mạch (vữa động mạch) đóng lại bên trong các động mạch. |
Sanırım Lucinda hala yulaf yemeğiyle birlikte baldan hoşlanırmış. Mẹ đoán dì Lucinda thích ăn mật ong với yến mạch? |
Demek istediğim, o saçma sapan kalp olayları hakkında konuşmayın.Aynı zamanda beni yulaf yemeye de alıştırdın Ý tôi là hãy nóivề một trái tim không có lí trí chứ đừng chú ý tới việc tôi đã bắt đầu thích ăn bột yến mạch |
Buğdaylar ve yulaflar da öldü. Lúa mì và yến mạch đã chết. |
Örneğin; Cıvık mantarlar güzel bir yığın yulaf üzerinde beslendiğinde; Yeni bölgeleri keşfetmek ve sürekli farklı yönlere doğru çoğalırlar. Ví dụ, sau khi ăn xong một khối yến mạch ngon lành, nấm mốc nhờn đã đi khám phá những lãnh thổ mới đồng thời theo những hướng khác nhau. |
Belli ki,arabasını Romanya'ya sürerken, oğlum vahşi yulaflarını kızla ekmiş. Dường như, nó đã chơi bời với một cô gái khi lái xe của cô ấy về Romania. |
Umarım üzümlü yulaf çöreklerini beğenirsiniz. Hy vọng các cậu thích nho khô bột yến mạch. |
Ve de yemek olarak sadece -- sanırım günümüzde kalori kısıtlı bir diyet gibi -- içinde biraz pirinç bulunan yulaf lapası veriliyordu. Và họ chỉ chu cấp... theo như chếc độ ngày nay thì có lẽ nó như một chế độ ăn kiêng với lượng ca- lo rất khắt khe gồm chỉ có cháo đặc với một chút gạo. |
Öğle vakti, evin en büyük kızı yulaf lapası yaparken kendimi kötü hissederek onu izledim. Và vào giờ ăn trưa, tôi chứng kiến với cảm giác muốn bệnh tăng dần khi cô con gái lớn của gia đình nấu cháo đặc thay cho bữa trưa. |
Sana yulaf ezmesi getirip neden buluştuğumuzu sormam için mi? Để ta có thể mang cho cháu món yến mạch và hỏi lý do ta gặp nhau à? |
Bu besin kaynağı insan için yaşamsaldır. Çünkü buğday, arpa, çavdar, yulaf, pirinç, darı, kocadarı ve mısır dahil tüm tahıllar, nişasta türü karbonhidratlar içerir; vücut da bunları temel enerji kaynağı olan glikoza dönüştürür. Nguồn thực phẩm này thiết yếu cho sự sống còn của con người, bởi lẽ tất cả các loại ngũ cốc—kể cả lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo, hạt kê, lúa miến và bắp ngô—đều chứa tinh bột hidrat cacbon mà cơ thể có khả năng biến thành nguồn năng lượng chính: glucose. |
Yulaf ye hadi. Yến mạch đây, ăn đi. |
Yulaf ezmesi. Bột yến mạch. |
Geceleri Tom’un gözünü korumak için taktığı şeyler, labut çalıştırması, Eva’ya ille yulaf ezmesi yesin diye tutturması. Ảnh bắt Tom đeo kính mầu lục ban đêm, tập tạ và bắt Eve ăn cháo bắp trộn sữa. |
Temiz hava, yulaf ezmesi, iyi arkadaşlar. Không khí trong lành, cháo yến mạch, bạn tốt. |
Dağdan toplanmış yeşil çay aromalı ızgara ve deniz kulaklı yulaf lapası Cho tôi cháo yến mạch, với trà xanh nhân sâm. |
Hakkında bana verilen bilgi; karanlık ve nemli ortamı sevdiği ve favori yiyeceğin yulaf olduğuydu. Những lời chỉ dẫn duy nhất tôi có được, là nó thích nơi tối ẩm và thức ăn ưa thích của nó là cháo yến mạch. |
Böyle konuşacak kadar yulaf lapası yemedin bu sabah. Ông chưa đủ trình để nói kiểu đó với tôi đâu. |
Belki de gerçek mısır gevreğinin tadı şey gibiydi... Yulaf ekmeği ya da ton balığı gibiydi. Có lẽ Tastee Wheat cũng có vị giống như... bột yến mạch hay thịt cá ngừ. |
Ağzına atmak üzere olduğu yulaf ezmeli üzümlü kurabiyenin kokusunu duyabiliyorsunuz. Bạn có thể ngửi thấy mùi bánh quy nho khô làm bằng bột yến mạch mà nó sắp bỏ hết vào miệng. |
Yani bu yulaf ezmesinin tadı sümük gibi, ama mideye indirmek rahatsız ediyor diyemeyeceğim. Ý là, món cháo yến mạch này có vị như nước mũi. nhưng còn tệ hơn nếu không ráng mà ăn cho hết. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yulaf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.