υποτονικός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ υποτονικός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υποτονικός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ υποτονικός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Nhược trương, mờ đi, khẽ, bị mờ đi, dịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ υποτονικός

Nhược trương

(hypotonic)

mờ đi

(dimmed)

khẽ

(subdued)

bị mờ đi

(dimmed)

dịu

(subdued)

Xem thêm ví dụ

Σε λίγο ήταν σκληρά στην εργασία και πάλι, και το μόνο τους ήχους στο δωμάτιο ήταν Το τικ τακ του ρολογιού και η υποτονική οξύτητα of πένα του, βιαστικούς στην ακριβώς στο κέντρο του κύκλου του φωτός αμπαζούρ του έριξε στο τραπέζι του.
Trong một chút trong khi ông khó khăn tại nơi làm việc một lần nữa, và các âm thanh duy nhất trong phòng tích tắc của đồng hồ và shrillness chinh phục của bút lông của ông, vội vã trong rất trung tâm của vòng tròn của chụp đèn ánh sáng của Ngài đã ném trên bàn của mình.
Επειδή οι ήχοι από το εξωτερικό περιβάλλον πρέπει να ταξιδέψουν μέσα από τον κοιλιακό ιστό της μητέρας και το αμνιακό υγρό που περιβάλει το έμβρυο, οι φωνές που ακούν τα έμβρυα, ξεκινώντας γύρω στον τέταρτο μήνα της κύησης, είναι υποτονικές και πνιγμένες.
Vì các âm thanh từ thế giới bên ngoài phải đi qua lớp màn bụng dưới và qua bọc nước ối, những âm thanh bào thai nhận biết được, bắt đầu từ tháng thứ tư, là không âm hoặc âm bị rò.
Έκανε μια 'υποτονική' εμφάνιση με τον Letterman στα βραβεία και εμφανίστηκε στο The Tonight Show με τον Jay Leno, αφού διαπίστωσε ότι έπρεπε να αλλάξει την μουσική κατεύθυνση της προκειμένου να διατηρήσει τη δημοτικότητά της.
Sau đó, bà xuất hiện một cách dịu dàng cùng Letterman tại một buổi lễ trao giải và xuất hiện trên The Tonight Show with Jay Leno sau khi nhận ra mình cần phải thay đổi định hướng âm nhạc để tiếp tục giữ được sự yêu mến.
«Είναι πολύ υποτονική», είπε.
"Cô bé rất yếu", ông ấy cất tiếng
Η συζήτηση ήταν γρήγορη και υποτονική.
Các cuộc trò chuyện nhanh chóng và nhẹ nhàng.
Whiffs μια δυσάρεστη μυρωδιά χημικού τους συναντήθηκαν, και υπήρχε ένα υπόκωφο ήχο συνομιλία, πολύ γρήγορη και υποτονική.
Whiffs của một mùi hoá chất khó chịu gặp họ, và có một âm thanh bị bóp nghẹt cuộc trò chuyện, rất nhanh chóng và nhẹ nhàng.
9 Τι μπορεί να γίνει αν μας λείπει το κίνητρο για να κάνουμε περισσότερα στην υπηρεσία του Ιεχωβά και η δράση μας στην εκκλησία είναι υποτονική;
9 Nếu chúng ta không có ước muốn phụng sự Đức Giê-hô-va nhiều hơn và có khuynh hướng phụng sự vừa đủ trong hội thánh thì sao?
Αλλά το να είναι μια λογική γυναίκα, υποτονικές τρόμους της και γύρισε ξανά και πήγε για ύπνο και πάλι. & gt;
Nhưng là một người phụ nữ nhạy cảm, cô chinh phục nỗi sợ hãi của mình và trở mình và đi ngủ một lần nữa. & gt;
Η πολύ υποτονική φωνή μπορεί να δώσει την εντύπωση ότι ο ομιλητής δεν είναι καλά προετοιμασμένος ή ότι δεν έχει πεποίθηση σε αυτά που λέει.
Giọng nói lí nhí có thể gây ấn tượng là người nói không chuẩn bị đúng mức hoặc thiếu niềm tin chắc.
Μια υποτονική αποτυχία κάθεται ψυθιρίζοντας στο υπόγειό του.
Một tên thất bại ẻo lả khóc thút thít trong căn hầm của hắn.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υποτονικός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.