yenilik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yenilik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yenilik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yenilik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tin, tin tức, sự đổi mới, cải cách, mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yenilik
tin
|
tin tức
|
sự đổi mới(improvement) |
cải cách(reform) |
mới
|
Xem thêm ví dụ
Yenilik dili ile zenginleşen prestij odaklı, gösterişçi tüketim. Thúc đẩy bởi nhu cầu thể hiện tầng lớp, sự tiêu thụ sống sót được là nhờ sự mới lạ. |
Fakat yenilik arayışı, üretim ve tüketimdeki yenilik arayışı için yapılan yatırımın önemine dikkat çekmek istiyorum. Nhưng tôi muốn chú trọng vào chỉ vai trò của sự đầu tư để tìm ra điều mới lạ, sự sáng tạo trong sự sản xuất và sự tiêu thụ. |
6 Yehova’nın Şahitleri 20. yüzyıl boyunca, son gelmeden önce, büyük şahitlik işini genişletmek ve hızlandırmak amacıyla birçok teknolojik yenilikten yararlandı. 6 Trong thế kỷ 20 này, Nhân-chứng Giê-hô-va đã dùng nhiều kỹ thuật tân tiến để khuếch trương và làm công việc rao giảng tiến nhanh trước khi sự cuối cùng đến. |
Yenilik yaptığımızda Patsy's'deki müşterileri üçe katladık. Bọn cháu đã có gấp ba lượng khách ở Patsy sau khi đổi mới. |
Teknolojik yenilikler sayesinde, sporuma daha güçlü ve iyi döndüm. Nhờ tiến bộ công nghệ, tôi trở lại với môn thể thao của tôi, mạnh hơn và tốt hơn. |
Şüphesiz bu parktaki yenilikler çocukları çılgına çevirecek. Chắc chắn sê hoàn toàn lôi cuốn đám trẻ con. |
Dünya Savaşı havacılığa içinde ilk jet uçağın ve ilk sıvı yakıtlı füzelerin de olduğu birçok yenilik getirdi. Chiến tranh đã mang đến nhiều sự cách tân cho hàng không, bao gồm những máy bay phản lực đầu tiên và tên lửa nhiên liệu lỏng. |
Bu yüzden diğer üç çeşit yeniliği de denememiz lazım. Do vậy đây là lý do tại sao chúng ta cần thêm ba lọai hình cách mạng. |
Bir arkadaş veya tanıdıkla sohbet ederken buna eşlik eden yenilik, hava atmaktır.” Khi nói chuyện với bạn bè hay người quen, người ta hay chen vào một điều mới, đó là sự tự khoe mình”. |
Her ikisinde de çoğunlukla farklı renkten fakir insanlar oturuyordu, her ikisi de kültürel yeniliklerin yatağı: Cả hai đều có mật độ cao dân số da màu nghèo và là cái nôi của văn hóa: hip- hop và jazz. |
Şimdi, bence bunun, çocuklarımıza okulda verilen eğitim şekli ve yeniliğin teşvik edilmesi üzerinde olası sonuçları vardır. Tôi thấy điều này gợi ý cho chúng ta cách dạy trẻ em ở trường, và cách khuyến khích sự đổi mới ở môi trường làm việc, và những suy nghĩ vui tươi như thế cũng giúp chúng ta dự đoán được điều gì sẽ diễn ra tiếp theo. |
Yenilik bir stres sebebi olabilir. Không quen với nó cũng có thể là nguyên nhân gây căng thẳng. |
Ve belki de kendi bakış açımızdan daha da ilginç olanı, yenilik arayışı davranışları ile gelenek ve muhafazacılık arasındaki bir diğer gerilimdir. Có thể còn thú vị hơn từ điểm nhìn của chúng ta, có một sự giằng co khác giữa những hành vi tìm kiếm sự mới lạ và sự gìn giữ bảo toàn những giá trị cũ. |
Bu yeni ülkede ilginç ve uğraş gerektiren yeniliklerle mücadele ederken Avustralyalı iman kardeşlerimle işbirliği yapmaktan sevinç duyuyordum. Nhưng ở quốc gia mới này có nhiều thách thức thú vị và hào hứng, và tôi rất thích kết hợp với các anh em Nhân Chứng từ Úc. |
Maryland Üniversitesi'nde Brent Goldfarb ve David Kirsch adında iki ticaret tarihçisi, büyük yeniliklerin tarihi üzerine, büyük bölümünün hala yayımlanmadığı son derece ilginç bir çalışmayı kaleme aldılar. Có 2 nhà sử học về kinh doanh tại Đại học Maryland, Brent Goldfarb and David Kirsch, họ đã làm vài công việc cực kì thú vị nhiều trong số đó chưa được công bố, về lịch sử các thay đổi trọng đại. |
Özgür kültür düşünün -- bu özgür yenilik. hãy nghĩ đến nền văn hóa mở -thì đây chính là một cuộc cải cách mở |
Fikirler, olanaklar ve yeniliktir. Ý tưởng là những cơ hội, là sự đổi mới. |
Fakat şimdi, ileri hesaplamalarla ve gelişmiş internetimizle yenilik yapmak, gerçekten altın çağında. Nhưng bây giờ với công nghệ tính học tiên tiến và sự phát triển Internet, nó thực sự là kỷ nguyên vàng cho sự đổi mới. |
Parçalayarak yaptığımız bu iteratif süreç ve bir problemi hedef almak ve tamamen rahat hissetmemek, bir sonraki problemi tanımlamak, bu yolda ilerlememize yardımcı oldu, aslında sadece bu teknoloji ile yenilik denemek değil, belki de en çok ihtiyaç duyan insanlar için kullanılabilir olduğundan emin olmak. Quá trình lặp đi lặp lại việc tấn công và tháo gỡ cùng 1 vấn đề và cảm thấy không hoàn toàn thoải mái, và xác nhận vấn đề kế tiếp, đã giúp chúng tôi tiến xa trên con đường của việc cố gắng không chỉ cải tiến công nghệ này mà còn đảm bảo nó có thể sử dụng cho những người có lẽ cần nó nhất. |
Arkadaşlar içinde, yaygınlık eğrisindeki küçük artış eli kulağında olan bir salgının ya da yeniliği kabullenmenin ilk kanıtıdır. Ở những người bạn, một điểm trên mức sàn trong việc tiếp nhận thay đổi, ví dụ như vậy, có thể là bằng chứng cho một đại dịch sắp tới. |
Ve aklındaki fikir, mühendislerin teknolojik yeniliğin heyecanını duyabileceği topluma olan görevinin farkında olabileceği ve mutlulukla çalışabilecekleri bir işyeri kurmaktı. Và ý tưởng mà ông ta có là tạo ra một nơi làm việc - nơi những người kỹ sư có thể cảm thấy niềm vui trong việc sáng tạo kỹ thuật, nhận thức được sứ mệnh của họ đối với xã hội và làm việc bằng cả con tim. |
Çünkü şehirler, adeta mıknatıs ve vakum gibi yaratıcı kişi ve fikirleri, yenilikleri, sermaye ve bunun gibileri kendine kendilerine çekerler. Bởi lẽ các thành phố là những chiếc máy hút bụi và nam châm đã thu hút những người sáng tạo để tạo ra các ý tưởng, những sự đồi mới cách tân, của cải, vâng vâng... |
Yenilik ekonomik büyümeye yön verir. Đổi mới thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. |
Geçmişteki tüm icatlarımız ve yeniliklerimiz gibi insanların içinde bulunduğu vaziyeti geliştirmek için kullanılabilirler ya da kötüye kullanılıp suistimal edilebilirler. Cũng giống như tất cả những sáng tạo và sự cải tiến trước đây chúng đều được dùng để cải thiện khả năng của con người hoặc cũng có thể bị lạm dụng hoặc sử dụng sai mục đích |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yenilik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.