yemek kaşığı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yemek kaşığı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yemek kaşığı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yemek kaşığı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là muỗng canh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yemek kaşığı
muỗng canhnoun |
Xem thêm ví dụ
Ve iki dopdolu yemek kaşığı babun dışkısı. Và 2 thìa canh đầy phân khỉ đầu chó. |
İki yemek kaşığı hardal, ateşe ver, on dakikaya hazır. Thêm hai muỗng cà phê mù tạt, sau 10 phút nấu món ăn đã sẵn sàng. |
Burada bir çocuk var diyelim günde sekiz yemek kaşığı şeker tüketiyor. Một đứa trẻ, tiêu thụ 8 muỗng đường mỗi ngày, các bạn biết đấy. |
Kafeteryada yemek kaşıkları ile birlikte yaşadığını sanırdım. Tôi ngỡ bà sống luôn tại đây, cùng với những cái muỗng kia. |
● Hasta kişiyle yakın fiziksel temasta bulunulduğunda veya hastayla aynı kaptan, aynı çatal, kaşıkla aynı yemek yendiğinde ● Tiếp xúc gần gũi với người bị nhiễm hoặc dùng chung thức ăn, nước uống hay các vật dụng ăn uống. |
Beyazlara yemek yaparken başka bir kaşıkla tadarsın. Cô nấu thức ăn cho người da trắng ư. họ ăn khác chúng ta đấy |
Sağlık yetkilileri HBV’nin böceklerle ya da öksürme, el sıkışma, kucaklaşma, yanaktan öpme, emzirme yoluyla ya da aynı kaptan, aynı çatal, kaşıkla yemek yemeyle bulaşmadığını düşünüyor. Giới thẩm quyền y tế tin rằng HBV không lây qua côn trùng, ho, nắm tay, ôm, hôn má, cho con bú hoặc dùng chung đồ ăn, thức uống, đũa hay các vật dụng ăn uống khác. |
Bir çatalı ya da kaşığı ayak parmaklarınızla tutarak yemek yemenin nasıl bir şey olduğunu hayal edebiliyor musunuz? Bạn có thể hình dung việc dùng chân để cầm thìa khi ăn không? |
Ve yemek için oturduğumda, dişilerim takırdamaya başladı ve kaşığı ağzıma götüremedim. Rồi khi tôi ngồi xuống bàn, răng tôi bắt đầu va lập cập, tôi không thể đưa thìa vào miệng. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yemek kaşığı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.