yazacak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yazacak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yazacak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yazacak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bàn phím máy tính, bàn chữ, bàn phím, bảng điều khiển, vùng phím số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yazacak

bàn phím máy tính

(keyboard)

bàn chữ

(keyboard)

bàn phím

(keyboard)

bảng điều khiển

(keyboard)

vùng phím số

Xem thêm ví dụ

Orada mı yazacaksın?
Và cậu tới đó để viết?
Mary'ye bir mektup yazacağım.
Tôi sẽ viết thư cho Mary.
Son mektubu kendime yazacağım ve sonra tüm yazdıklarımı içeren hafızalarımı sildireceğim.
Bức cuối cùng tôi viết cho chính tôi.... Và sau đó tôi cần xóa bỏ ký ức đã viết nó.
Healy bana kefil olacağı bir mektup yazacağını söyledi.
Healy nói ông ấy sẽ viết một bức thư đảm bảo cho tôi.
Yehova son sınavda sadakatini koruyanların adını kalıcı şekilde ‘hayat kitabına’ yazacak.
Những ai giữ trung kiên với Đức Giê-hô-va trong thử thách cuối cùng sẽ được ngài ghi tên vĩnh viễn vào “cuộn sách sự sống”.
Şey aslında artık otel müfettişi değilim ve bahsettiğim kitabı yazacağım.
À... à, anh không còn là thanh tra khách sạn nữa và anh sẽ viết quyển sách đó.
Bir dahaki sefere ne yazacaksın bakalım?
Xem mày lần sau con viết thế nào?
Besbelli tüm araç çubuklarını hiç açmamışsınız, ama yazacağınız yer sadece buradaki küçük, minicik alan.
Hẳn là các bạn sẽ không bao giờ mở toàn bộ những thanh công cụ ra, nhưng mà nếu có thì bạn sẽ chỉ có thể đánh vào cái khung bé tí hon ở dưới này.
Musa’nın devamen Yehova’nın sözlerini ön planda tutmanın gereğini nasıl vurguladığına dikkat edin: “Onları alâmet olarak elinin üzerine bağlıyacaksın, ve onlar gözlerinin arasında alın bağı olacaklar. Ve onları evinin kapı süveleri üzerine, ve kapılarının üzerine yazacaksın.”
Hãy chú ý đến cách Môi-se nhấn mạnh thêm rằng lời Đức Giê-hô-va phải được đặt lên hàng đầu: “Khá buộc nó trên tay mình như một dấu, và nó sẽ ở giữa hai con mắt ngươi như ấn-chí; cũng phải viết các lời đó trên cột nhà, và trên cửa ngươi”.
Bize ceza yazacak mısınız, memur bey?
Anh sẽ viết giấy phạt sao?
Jade'in annesi bir tavsiye mektubu yazacak.
Mẹ của Jade sẽ viết cho con thư giới thiệu.
Birbirimize hergün yazacağız.
Chúng ta sẽ viết cho nhau mỗi ngày.
“Kanunlarımı onların zihnine yerleştireceğim ve yüreklerine yazacağım” dedi (İbraniler 8:10; Yeremya 31:31-34).
“Ta sẽ đặt luật pháp ta trong bụng chúng nó và chép vào lòng”.
Bunu değerlendirmene yazacağım.
Tôi sẽ thêm điều này vào bản đánh giá của cậu.
Sana yazacağım, mektup arkadaşım.
Tớ sẽ viết thư cho cậu, bạn hiền.
Bu kitabı senle ya da sensiz yazacağım.
Tôi sẽ viết quyển sách này dù cho có anh hay không.
25 İşte, ben ölümü hiç tatmayacak olanların adlarını yazacaktım, fakat Rab yasakladı; bu yüzden adlarını yazmıyorum, çünkü onlar dünyadan saklıdırlar.
25 Vì này, khi tôi sắp sửa viết atên những người không bao giờ phải nếm sự chết thì Chúa ngăn cấm tôi; vậy nên tôi không viết ra, bởi những tên đó phải được giấu kín không cho thế gian biết.
Ve onları evinin kapı süveleri üzerine, ve kapılarının üzerine yazacaksın” (Tesniye 6:8, 9). Bu ayetler, ana babaların Tanrı’nın kanunlarını gerçekten kapıların süvelerine ve üzerine yazmaları; onların bir kopyasını çocuklarının ellerine bağlamaları ve gözlerinin arasına yerleştirmeleri gerektiği anlamına gelmez.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:8, 9) Điều này không có nghĩa là các bậc cha mẹ nên viết luật pháp Đức Chúa Trời trên cột nhà và trên cửa, buộc một bản sao luật pháp trên tay hoặc giữa hai con mắt của các con.
Bu nedenle kuralları az tutun, onun yerine bizzat Tanrı’nın gösterdiği hedefe ulaşmaya gayret edin: “Onların fikrine benim kanunlarımı koyacağım, ve yürekleri üzerine onları yazacağım.”—İbraniler 8:10.
Vậy bạn chớ nên đặt ra nhiều luật lệ, trái lại hãy chú trọng đến việc khắc ghi các nguyên tắc vào lòng con bạn, theo chiều hướng chính Đức Chúa Trời làm: “Ta sẽ để luật-pháp ta trong trí họ, Và ghi-tạc vào lòng” (Hê-bơ-rơ 8:10).
Mekanın tarihiyle ilgili kitap yazacaktın.
Cậu nói có ý định viết sách về lịch sử của nơi này.
Sana Vicodin reçetesi yazacağım.
Tôi sẽ kê toa cho anh Vicodin.
Hayatını kurtarmak zorunda kalmasaydım gerçekleri yazacaktım.
Phải, tôi sẽ viết sự thật nếu tôi không phải cứu anh.
Kataraya bir not göndereceğim ve özür dilemek isteyen Toph'dan olduğunu yazacağım.
Tớ sẽ gửi thư cho Katara và ghi người gửi Toph muốn xin lỗi.
1 Şimdi işte, ben Yarom, babam Enos’un emri uyarınca, soyağacımızın korunup saklanması için birkaç kelime yazacağım.
1 Giờ đây, này, tôi, Gia Rôm, xin được viết ít lời, theo lệnh của cha tôi là Ê Nót, để cho agia phả của chúng tôi được lưu giữ.
Tamam, bunu bir yere yazacağım ve sonra...
Thôi được rồi, tôi sẽ viết nó ra và sau đó...

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yazacak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.