wzmacniać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wzmacniać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wzmacniać trong Tiếng Ba Lan.
Từ wzmacniać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là củng cố, tăng cường, tăng, gia cố, kiện toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wzmacniać
củng cố(to strengthen) |
tăng cường(to strengthen) |
tăng(boost) |
gia cố(strengthen) |
kiện toàn(strengthen) |
Xem thêm ví dụ
Udział w publicznym głoszeniu dobrej nowiny wzmacniał ich poczucie własnej wartości, a w gronie współwyznawców mogli pielęgnować trwałe związki przyjaźni. Thánh chức rao giảng giúp họ củng cố lòng tự trọng, còn việc kết hợp với anh em đồng đức tin càng thắt chặt thêm những tình bạn bền vững mà họ vốn có. |
Co gdybyśmy wydawali je na wzmacnianie pozycji w systemie opieki zdrowotnej i nas samych, by przesunąć krzywą w lewo i poprawić swoje zdrowie, wykorzystując także technologię? Sẽ ra sao nếu chúng ta chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe nhằm cải thiện tình trạng của bản thân, đồng thời thúc đẩy công nghệ? |
„Dzięki wzmacniającej mocy Zadośćuczynienia Jezusa Chrystusa wy i ja możemy być błogosławieni, aby unikać obrażania się i zatriumfować nad tym uczuciem. ′′Nhờ vào quyền năng củng cố của Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, các anh chị em và tôi có thể được ban phước để tránh bị phật lòng và thắng được điều đó. |
Siostry, przyjrzyjmy się bliżej tematom sugerowanym na spotkania wzbogacające dom, rodzinę i nas same i znajdźmy sposoby budowania duchowej siły, rozwijania osobistych zdolności, wzmacniania domu i rodziny oraz udzielania służby ewangelii. Thưa các chị em, xin hãy lưu ý đến các đề tài đã được đề nghị cho buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân và tìm cách xây đắp sức mạnh thuộc linh, phát triển các kỹ năng cá nhân, củng cố mái nhà và gia đình, và cung ứng sự phục vụ phúc âm. |
Uważam jednak, że cele przyświecające tym dwóm kwestiom są dokładnie takie same i wspólnie wzmacniają nas duchowo zarówno w rodzinie, jak i w indywidualnym życiu. Tuy nhiên, tôi tin rằng hai mục đích này giống hệt nhau và cùng giúp củng cố chúng ta về phần thuộc linh của cá nhân và trong nhà chúng ta. |
Starają się nawzajem wzmacniać. Các em ấy tìm cách củng cố lẫn nhau. |
Prawdą jest, że uczęszczamy na cotygodniowe spotkania kościelne, aby uczestniczyć w obrzędach, uczyć się doktryny i uzyskać natchnienie, ale kolejnym bardzo ważnym powodem jest to, że jako kościelna rodzina i jako uczniowie Zbawiciela Jezusa Chrystusa baczymy jedni na drugich, dodajemy otuchy i szukamy sposobności do służby i wzajemnego wzmacniania. Đúng là chúng ta đi đến các buổi họp hằng tuần của Giáo Hội là để tham dự vào các giáo lễ, học hỏi giáo lý, và được soi dẫn, nhưng có một lý do khác rất quan trọng để tham dự là, với tư cách là một gia đình tiểu giáo khu và là môn đồ của Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô, chúng ta trông nom, khuyến khích lẫn nhau, và tìm cách phục vụ và củng cố lẫn nhau. |
Członkowie Kościoła błogosławią życie innych i wzmacniają swoje świadectwa, kiedy gorliwie naśladują przykład służby bliźnim dany przez Zbawiciela. Các tín hữu của Giáo Hội ban phước cho cuộc sống và củng cố chứng ngôn khi họ bắt chước theo gương của Đấng Cứu Rỗi để phục sự những người khác. |
Ochrona i wzmacnianie rodziny Bảo vệ và củng cố gia đình |
Pomóż uczniom poznać, że gdy zawierają i dotrzymują świętych przymierzy, ufają Panu i z pokorą proszą Go o pomoc, On wzmacnia ich i wyzwala ich z udręki na Swój własny sposób i w Swym własnym czasie. Giúp học sinh biết rằng khi họ lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng, sự tin cậy nơi Chúa, và khiêm tốn cầu khẩn lên Ngài để được giúp đỡ, thì Ngài sẽ củng cố họ và giải thoát họ khỏi hoạn nạn theo cách riêng và kỳ định riêng của Ngài. |
Wyobrażając sobie wspomaganie słabych, podnoszenie rąk, które zwisają i wzmacnianie słabych kolan, wspominam słodką siedmiolatkę, która pokazała swojemu dziadkowi zasadzoną przez siebie — w ramach szkolnego projektu dla drugoklasistów — małą sadzonkę pomidorów. Khi chúng ta hình dung ra việc cứu giúp kẻ yếu, nâng đỡ những bàn tay rũ rượi, và làm vững mạnh những đầu gối suy nhược, thì tôi nhớ tới chuyện một đứa bé bảy tuổi dễ thương cho ông nội của nó thấy một cây cà chua nhỏ mà nó đã bắt đầu trồng từ hạt giống, đó là một phần dự án của trường học cho học sinh lớp hai. |
W końcu tkanka tworząca bliznę przebudowuje i wzmacnia uszkodzony fragment skóry. Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn. |
11 Ponadto Jehowa wzmacnia nas na zebraniach, zgromadzeniach, kongresach oraz na różnych kursach teokratycznych. 11 Chúng ta cũng được thêm sức qua sự giáo dục của Đức Chúa Trời tại các buổi nhóm họp, hội nghị và các trường thần quyền. |
Pomaganie innym łagodzi cierpienia, a Jehowa naprawdę dotrzymuje swej obietnicy i wzmacnia nas w ciężkich sytuacjach. Việc giúp người khác có thể làm dịu nỗi đau khổ, và Đức Giê-hô-va luôn giữ lời hứa củng cố chúng ta trong những lúc khó khăn. |
Stowarzyszenie Pomocy i jego historia wzmacnia nas i daje oparcie. Hội Phụ Nữ và lịch sử của hội này củng cố và hỗ trợ chúng ta. |
W swoim piśmie świętym lub w swoim dzienniku do studiowania możesz zapisać następującą zasadę: Gdy jesteśmy ściśle posłuszni Panu, On wzmacnia nas w czasie naszych życiowych bitew. Cân nhắc việc viết nguyên tắc sau đây trong thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Khi chúng ta vâng lời Chúa một cách chính xác thì Ngài sẽ củng cố chúng ta trong các trận đánh trong cuộc đời. |
Podobnie jak Zbawiciel, który dzięki złożonej zadość czyniącej ofierze mógł przynieść nam ratunek (zob. Alma 7:11–12), możemy wykorzystać wiedzę zdobytą podczas trudnych doświadczeń, aby podnosić, wzmacniać i błogosławić innych. An Ma giải thích: “Sau khi trải qua nhiều nỗi gian truân, Chúa ... đã biến tôi thành một dụng cụ trong tay Ngài” (Mô Si A 23:10).8 Giống như Đấng Cứu Rỗi đã có sự hy sinh chuộc tội mà làm cho Ngài có thể biết cách giúp đỡ chúng ta (xin xem An Ma 7:11–12), chúng ta có thể sử dụng sự hiểu biết đạt được từ những kinh nghiệm khó khăn để soi dẫn, củng cố và ban phước cho người khác. |
Mężczyzna i kobieta mają uczyć się od siebie, wzmacniać się nawzajem, błogosławić i wzajemnie uzupełniać. Người nam và người nữ đều nhằm mục đích để học hỏi, củng cố, ban phước, và bổ sung lẫn nhau. |
One mnie wzmacniają, dają mi mądrość, dzięki nim jestem odważniejsza. Cậu biết đó, họ giúp tôi mạnh mẽ, thông minh hơn, khiến tôi dũng cảm hơn. |
W naszej teologii i praktyce pomiędzy rodziną a Kościołem panują wzajemnie wzmacniające się relacje. Trong phần lý thuyết và thực hành của chúng ta, gia đình và Giáo Hội có một mối liên hệ hỗ tương chặt chẽ. |
Kiedy uczniowie nauczają i świadczą o doktrynach i zasadach znajdujących się we fragmentach, mogą też wzmacniać własne świadectwa. Khi các học sinh giảng dạy và làm chứng về các giáo lý và nguyên tắc được tìm thấy trong các đoạn thánh thư thông thạo, họ cũng có thể củng cố chứng ngôn của họ. |
Siostry, wzmacniacie moją wiarę w Jezusa Chrystusa. Thưa các chị em, các chị em củng cố đức tin của tôi nơi Chúa Giê Su Ky Tô. |
A zatem, powinniście znaleźć czas na wyciszenie, aby rozpoznać, kiedy otrzymujecie wskazówki i jesteście wzmacniani. Do đó, các anh chị em cần phải tìm ra những lúc yên tịnh để nhận biết khi các anh chị em được chỉ dẫn và củng cố. |
Teraz i przez resztę swojego życia będziecie potrzebowały tego żywego i rosnącego świadectwa, aby wzmacniało was i prowadziło ku życiu wiecznemu. Giờ đây và cho đến hết cuộc sống còn lại của mình, các em sẽ cần chứng ngôn sống động và luôn tăng trưởng đó để củng cố các em và đưa dẫn các em đến cuộc sống vĩnh cửu. |
Falabella, Siedemdziesiąty, mówił o tym, co wzmacnia rodziny (str. 102). Falabella thuộc Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi nói về những điều làm cho gia đình vững mạnh (trang 102). |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wzmacniać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.