wrapped up in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wrapped up in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wrapped up in trong Tiếng Anh.

Từ wrapped up in trong Tiếng Anh có các nghĩa là bìu díu, tập trung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wrapped up in

bìu díu

adjective

tập trung

adjective

I guess I've been so wrapped up in my own stuff that I...
Anh đoán mình quá tập trung vào sự nghiệp mà...

Xem thêm ví dụ

Though children in this phase are still dependent on Mother, they aren’t wrapped up in closeness with her.
Mặc dù trẻ em trong giai đoạn này vẫn phụ thuộc vào người mẹ, chúng không còn hạn chế trong sự gần gụi với mẹ nữa.
I guess I've been so wrapped up in my own stuff that I...
Anh đoán mình quá tập trung vào sự nghiệp mà...
You expect sitcom- sized problems that wrap up in 22 minutes, three commercial breaks and a laugh track.
Bạn chờ đợi 1 vở kịch hài đánh giá những vấn đề mà chỉ gói gọn trọng 22 phút, với 3 phần quảng cáo và 1 tiểu phẩm vui.
You would never have helped me unless you were wrapped up in it, too.
Cậu không đời nào giúp tôi trừ phi chuyện dính líu tới cậu.
All he ever wanted was a brother... but I was too wrapped up in myself.
Tất cả những gì nó muốn chỉ là có một người anh trai... nhưng tớ đã quá ích kỉ.
“Like somethin’ asleep wrapped up in a warm place.
“Giống như thứ gì đang ngủ được bao bọc trong một nơi ấm áp.
Strategy is all wrapped up in goals and, finally, what is important to the business or you.
Chiến lược được gói gọn trong các mục tiêu, và cuối cùng điều gì là quan trọng đối với công ty hay với bạn.
You know, I was so wrapped up in material BS that I was missing the moment.
Em đã quá coi trọng vật chất và quên hết mọi thứ
And the woven sheet is too narrow to wrap up in.
Tấm dệt nhỏ quá không thể quấn mình.
I don't understand how I get wrapped up in this stuff.
Chả hiểu sao mình lại đâm đầu vô mấy chuyện này nữa.
In the cities, a lot of the cost of property is actually wrapped up in its speculative value.
Trong thành phố, phần lớn giá trị tài sản thật sự giá trị đầu cơ.
I mean, all my capital is wrapped up in Carolina.
Tất cả vốn liếng của tôi đều dốc vào Carolina này rồi.
Love appeals to the lowest instincts, wrapped up in lies.
Tình yêu khơi dậy những bản năng thấp hèn nhất, bọc trong những lời dối trá.
So we should not become so wrapped up in our work that we neglect our family or our health.
Vì vậy, chúng ta không nên lao đầu vào công việc đến nỗi bỏ bê gia đình hoặc lơ là sức khỏe.
They became so wrapped up in the traditions of men that they set aside the written Word of God.
Họ quá quan tâm đến lời truyền khẩu của loài người mà bỏ Lời được ghi chép của Đức Chúa Trời.
It has been said that someone who is all wrapped up in himself or herself makes a very small package.
Người ta từng nói: “Một người chỉ quan tâm đến bản thân mình là một người tầm thường.”
Your continued spiritual growth and eternal progress are very much wrapped up in your relationships—in how you treat others.
Sự liên tục tăng trưởng phần thuộc linh và tiến trình vĩnh cửu của chúng ta thì liên quan rất nhiều đến mối quan hệ của chúng ta—trong cách thức chúng ta đối xử với những người khác.
Then there's a whole panoply of other things you've got to wrap up in this package you're presenting to a VC.
Tiếp đó còn rất nhiều thứ khác và bạn phải làm để hoàn thiện khi trình bày với nhà đầu tư.
• Many people are so wrapped up in the affairs of daily life that they give little thought to where they are heading.
• Nhiều người quá bận bịu với cuộc sống hàng ngày đến nỗi không còn để ý mình đang đi về đâu.
+ 34 So the people carried their flour dough before it was leavened, with their kneading troughs* wrapped up in their clothing on their shoulder.
+ 34 Dân Y-sơ-ra-ên mang theo bột nhào chưa có men, họ cũng lấy áo quấn thau nhào bột và vác nó trên vai.
The doctors said she would never be able to have another baby after this one, so her dreams were wrapped up in this child.
Các bác sĩ nói rằng chị sẽ không bao giờ có thể có một đứa con nữa sau khi sinh đứa con này, nên ước mơ của chị trút vào đứa bé này.
About 20 percent of all the nation's programmers were wrapped up in this thing, and it led to an awful lot of what we have today.
Khoảng 20% các lập trình viên của nước ta sử dụng máy này và nó là tiền đề cho thành tựu chúng ta có hôm nay.
24:37-39) Indeed, most people today are too wrapped up in their own lives to pay attention to the warning message we bring to them.
Thật thế, phần đông người ta ngày nay quá bận bịu với đời sống của chính họ nên không quan tâm gì đến thông điệp cảnh cáo mà chúng ta mang lại cho họ.
“The people carried their flour dough before it was leavened,” explains Exodus 12:34, “with their kneading troughs wrapped up in their mantles upon their shoulder.”
Xuất Ê-díp-tô Ký 12:34 giải thích: “Dân-sự đều đem bột nhồi rồi chưa men đi, và bọc những thùng nhồi bột trong áo tơi vác lên vai mình”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wrapped up in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.