werkdag trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ werkdag trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ werkdag trong Tiếng Hà Lan.
Từ werkdag trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ngày làm việc, ngày thường, ngày công, ngày, vẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ werkdag
ngày làm việc(workday) |
ngày thường(weekday) |
ngày công(workday) |
ngày
|
vẻ
|
Xem thêm ví dụ
Wanneer u uw klacht indient, ontvangt u binnen vijf werkdagen een ontvangstbevestiging van ons. Sau khi bạn gửi đơn khiếu nại, chúng tôi sẽ xác nhận rằng chúng tôi đã nhận được đơn này trong vòng 5 ngày làm việc. |
Na een lange werkdag moeten we onszelf misschien dwingen om naar de vergadering te gaan. Sau một ngày dài làm việc, có thể chúng ta phải ép mình để dự nhóm họp. |
Aan het einde van de werkdag ging ik naar mijn baas en vertelde hem wat er gebeurd was. Cuối ngày làm việc, tôi đi gặp ông sếp và kể lại chuyện đã xảy ra trong ngày. |
De bedragen worden meestal binnen drie werkdagen in uw Google Ads-account bijgeschreven, maar dit kan in sommige gevallen langer duren. Khoản tiền thường sẽ được ghi có vào tài khoản Google Ads của bạn trong vòng 3 ngày làm việc, nhưng đôi khi có thể mất nhiều thời gian hơn. |
Alle werkdagen worden verlengd met twee uur. Tất cả các ca làm việc sẽ bị tăng thêm hai giờ. |
Over het algemeen duurt de verwerking van een incassomachtiging vijf werkdagen nadat deze is ontvangen. Sau khi nhận được giấy ủy quyền ghi nợ của bạn, chúng tôi thường cần năm ngày làm việc để xử lý. |
Om het duidelijk te maken: dat is hetzelfde als dat er elke werkdag een 737 uit de lucht valt. Nói cho dễ hiểu thì số người chết tương đương với tai nạn máy bay 737 mỗi ngày làm việc 8 tiếng. |
Geef de verkoper ten minste twee werkdagen de tijd om op je verzoek te reageren. Vui lòng đợi 2 ngày làm việc để người bán phản hồi yêu cầu của bạn. |
1 werkdag 1 ngày làm việc |
Een werkdag duurt doorgaans acht uur. Hoeveel mensen hier hebben ooit acht uur voor zichzelf gehad op kantoor? Và thậm chí khi một ngày làm thường là tám tiếng, bao nhiêu người trong số chúng ta ở đây dành tám tiếng cho việc riêng tại văn phòng? |
Ik was altijd blij dat ik aan het eind van de werkdag omgang kon hebben met mijn geestelijke familie. Cuối mỗi ngày làm việc, tôi luôn luôn sung sướng kết hợp với gia đình thiêng liêng của mình. |
De verwerkingstijd is afhankelijk van uw bank, maar duurt meestal tussen vier en tien werkdagen. Thời gian xử lý có thể phụ thuộc vào ngân hàng của bạn, nhưng thường mất từ 4 đến 10 ngày làm việc. |
U heeft een vertrouwelijkheidsbeding getekend, op uw eerste werkdag, mevrouw Page. Cô đã kí vào một thỏa thuận không tiết lộ vào cái ngày mà cô được thuê, cô Page. |
Het verificatieproces om in aanmerking te komen voor de weergave van verkiezingsadvertenties kan tot twee werkdagen duren. Quy trình xác minh tính đủ điều kiện để chạy quảng cáo bầu cử có thể mất tối đa 2 ngày làm việc. |
Als uw advertentie langer dan één werkdag de status 'Geschikt' heeft, kunt u contact met ons opnemen en zijn we u graag van dienst. Nếu quảng cáo của bạn có trạng thái "Đủ điều kiện" trong hơn 1 ngày làm việc trọn vẹn, bạn có thể liên hệ với chúng tôi và chúng tôi sẽ sẵn lòng trợ giúp bạn. |
Als u de schendingen niet binnen twee werkdagen na melding oplost, kan Google alle scripts in uw manageraccount of Google Ads-account opschorten en/of uw algemene limieten beperken. Nếu bạn không khắc phục vi phạm trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, Google có thể tạm ngưng tất cả tập lệnh trong tài khoản người quản lý hoặc tài khoản Google Ads của bạn và/hoặc giảm giới hạn lưu lượng tổng thể. |
na een werkdag die altijd te lang was, Lại làm đêm, và luôn luôn là thế |
Hij begint elke morgen om 4 uur aan zijn werkdag. Hằng ngày ông bắt đầu làm việc từ 4 giờ sáng. |
De escalatie van uw klacht wordt binnen vijf werkdagen bevestigd. Chúng tôi sẽ xác nhận việc báo cáo khiếu nại của bạn lên cấp cao hơn trong vòng 5 ngày làm việc. |
Een bedrijf betaalde 4000 steekpenningen in het eerste decennium van het millennium, wat neerkwam op één miljoen dollar aan steekpenningen per werkdag. Có một công ty đã trả 4, 000 khoản tiền hối hộ trong thập niên đầu tiên của thiên niên kỹ này, và một triệu đô la hối lộ mỗi ngày, đúng không? |
Ten gevolge daarvan missen ouders 126 miljoen werkdagen omdat ze thuis moeten blijven om voor hun kinderen te zorgen. Kết quả là các bậc phụ huynh bỏ lỡ 126 triệu ngày công lao động để ở nhà chăm sóc cho con cái. |
Google beoordeelt uw verzoek binnen drie werkdagen. Google sẽ xem xét yêu cầu của bạn trong vòng 3 ngày làm việc. |
1-5 werkdagen 1-5 ngày làm việc |
Verwerkingstijd: twee tot vijf werkdagen, afhankelijk van uw locatie. Thời gian xử lý: Từ 2 đến 5 ngày làm việc, tùy thuộc vào vị trí của bạn. |
Als het langer dan vijf werkdagen geleden is dat u de overboeking heeft uitgevoerd en uw betaling nog steeds niet wordt weergegeven in uw account, kunt u contact met ons opnemen. Nếu quá 5 ngày làm việc kể từ khi bạn thực hiện chuyển tiền và bạn vẫn không thấy khoản thanh toán của mình xuất hiện trong tài khoản, bạn có thể liên hệ với chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ werkdag trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.