vznikl trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vznikl trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vznikl trong Tiếng Séc.
Từ vznikl trong Tiếng Séc có các nghĩa là trở dậy, sống lại, do bởi, xuất hiện, leo lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vznikl
trở dậy(risen) |
sống lại(risen) |
do bởi(risen) |
xuất hiện(arose) |
leo lên(risen) |
Xem thêm ví dụ
Společnost ITIS vznikla v roce 1996 jako mezivládní skupina ve federální vládě USA, do které se zapojilo několik federálních agentur USA, a posléze se stala mezinárodním subjektem s účastí kanadských a mexických vládních agentur. ITIS được ra mắt đầu tiên năm 1996 ở dạng một cơ quan trung gian trực thuộc chính phủ liên bang Hoa Kỳ, cơ quan này liên quan đến một số cơ quan liên bang Hoa Kỳ và hiện trở thành một thực thể quốc tế cùng với các đối tác là các cơ quan thuộc chính phủ Canada và México. |
„Čím zřetelněji vidíme vesmír se všemi jeho úžasnými detaily,“ uvedl přední autor časopisu Scientific American, „tím obtížněji se nám bude nějakou jednoduchou teorií vysvětlovat, jak vůbec takto vznikl.“ Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Připojme se ke Svatým po celém světě tím, že budeme dělat to, co je zapotřebí, abychom měli srdce vdovy a opravdově se radovali z požehnání, která naplní vzniklý „nedostatek“. Chúng ta hãy cùng nhau với tư cách là Các Thánh Hữu trên toàn cầu làm điều gì cần thiết để có được tấm lòng của người đàn bà góa, thực sự vui mừng trong các phước lành mà sẽ lấp đầy “những nhu cầu” phát sinh. |
Při bližším pohledu na Tokio je však zřejmý styl, který vznikl v době původního Eda. Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa. |
Mnoho z uvedených staveb však vzniklo dávno před středověkem, což však bylo v té době známo. Nhiều kiến trúc trong các danh sách này được xây dựng sớm hơn thời Trung Cổ, nhưng vẫn được nhiều người biết đến. |
Tento správní celek vznikl z části historického území Švábska, která byla v roce 1803 anektována Bavorskem. Nó được hình thành như là một phần của vùng lịch sử Schwaben, mà từ năm 1803 là một phần của Bayern. |
Vznikl začarovaný kruh: Michalovi bývalí zájemci potřebovali citovou podporu a ten, kdo jim ji poskytl, byla Sára. Điều này đã trở thành điệp khúc: Các học viên cũ của anh Daniel cần được khích lệ và chị Sarah đã giúp họ. |
Pojišťovny hradí škody vzniklé při nehodách z pojistného, které jim platí klienti. Các công ty bảo hiểm dùng số tiền người mua bảo hiểm đóng để chi trả cho các vấn đề. |
(Hebrejcům 12:4–11) Jiní bratři nedostali nějakou služební výsadu, k níž se cítili způsobilí, a připustili, aby kvůli jejich roztrpčenosti vznikl mezi nimi a sborem určitý rozkol. Bởi vì không nhận được đặc ân phụng sự mà họ nghĩ là họ có đủ điều kiện để làm, một số người đã để cho sự phẫn uất gây ra rạn nứt giữa họ và hội thánh. |
Před pár lety o tom vznikl vzácně vydařený film. Và người ta, trong tình trạng đó, thực ra giống như bị giam cầm trong cơ thể của chính họ, nhưng họ vẫn có tư duy, vẫn có tinh thần. |
Ale jako lidstvo už mnoho a mnoho let přemýšlíme o tom, jak vesmír vypadal a proč vznikl tak, jak vznikl. Nhưng chúng ta, loài người, đã và đang suy nghĩ về việc vũ trụ như thế nào tại sao nó lại như vậy, trong suốt nhiều, nhiều năm. |
Pokud je většina nároků vzniklých na základě určitého referenčního materiálu špatná, proveďte jednoduché odstranění pomocí tlačítka Deaktivovat referenci. Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng. |
V Rusku se tehdy chopili moci bolševici, čímž vznikl základ pro novou velmoc — komunistický svět pod záštitou Sovětského svazu. Việc người Bolshevik lên nắm quyền ở Nga vào lúc đó đặt nền tảng cho một đế quốc mới—Chủ Nghĩa Cộng Sản thế giới do Liên Xô đỡ đầu. |
Stejně jako stavitelé v Jeruzalémě přizpůsobili svůj pracovní postup vzniklé situaci, i svědkové Jehovovi dnes prozíravě přizpůsobují své metody kázání situacím, kdy jsou terčem útoku. Giống như những người xây tường thành Giê-ru-sa-lem đã điều chỉnh cách làm việc, Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay cũng khôn ngoan điều chỉnh cách thức rao giảng khi bị tấn công. |
Myslím tím právě ty kluky, kteří si na začátku mysleli, že jen následují nějaký nápad, drobné nadšení, které vzniklo, pak si mysleli, že pomáhají ve Studené válce, a pak se ukázalo, že jen pomáhají někomu k sójovému latté. Ý tôi là, bạn thấy những người này đang theo đuổi cảm giác và niềm đam mê nhỏ bé của họ và rồi họ tưởng họ đang chống lại Chiến Tranh Lạnh thực ra họ chỉ giúp đỡ ai đó tìm ra 1 ly sữa đậu nành. |
V důsledku vulkanických erupcí, k nimž zde před tisíciletími došlo, se v tomto území nacházejí dva druhy hornin — tvrdý bazalt a měkký tuf, světlá hornina, jež vznikla ze ztvrdlého vulkanického popela. Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại. |
Vznikla mnoho staletí předtím, než vzniklo křesťanstvo. Nó bắt nguồn nhiều thế kỷ trước khi các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ được thành lập. |
Kdy vznikly pochybnosti o tom, kdo je pisatelem knihy Izajáš, a jak se šířily? Người ta bắt đầu đặt nghi vấn về tác quyền của Ê-sai khi nào, và nó lan truyền như thế nào? |
První kortesy vznikly v Leónském království roku 1188. Quốc hội của Vương quốc León được lập năm 1188. |
14 Britský vědec sir Fred Hoyle, který se celá desetiletí věnoval zkoumání vesmíru a života v něm, napsal: „Zdá se, že místo abychom přijali neskutečně malou pravděpodobnost toho, že život vznikl působením slepých sil přírody, je lepší připustit, že vznik života byl výsledkem promyšleného racionálního činu.“ 14 Sau nhiều thập niên nghiên cứu vũ trụ và sự sống trong đó, khoa học gia người Anh là Sir Fred Hoyle bình luận: “Thay vì chấp nhận xác suất cực nhỏ là sự sống nảy sinh nhờ những lực mù quáng của thiên nhiên, thì dường như tốt hơn là ta giả sử rằng gốc tích sự sống là một hành động trí thức có chủ tâm”. |
Tato teorie ale neodpovídá na otázku, jak vznikly. Nhưng ý niệm này không trả lời cho câu hỏi: Các cơ chế này đến từ đâu? |
Kdyby ti někdo řekl, že tu budovu nepostavil nikdo, ale že prostě vznikla sama, věřil bys tomu? Nếu có người nói với bạn rằng không có ai đã xây nên nhà đó cả, song nó tự nhiên mà có, thì bạn có tin không? |
Do miliónů jde počet jiných, kteří dokonce popírají, že je nějaký stvořitel, a tvrdí, že věci prostě vznikly samy od sebe. Hàng triệu người khác thậm-chí lại phủ-nhận sự hiện-hữu của Ngài và cho rằng mọi vật quanh họ đều ngẫu-nhiên mà có. |
Jednalo se například o superkontinent Rodinie, který vznikl přibližně před 1 miliardou let a obsahoval většinu tehdejších kontinentů. Rodinia được cho là hình thành khoảng 1 tỷ năm trước đây và nó bao gồm phần lớn hoặc là tất cả các lục địa hiện nay của Trái Đất. |
Okres vznikl sloučením bývalých okresů Döbeln, Freiberg a Mittweida v rámci reformy okresů v srpnu 2008. Huyện đã được thành lập thông qua việc sáp nhập các huyện Döbeln, Freiberg và Mittweida trong cuộc cải tổ huyện tháng 8 năm 2008. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vznikl trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.