vždyť trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vždyť trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vždyť trong Tiếng Séc.

Từ vždyť trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhưng, có chứ, rồi, quả tình, mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vždyť

nhưng

(yet)

có chứ

rồi

(yet)

quả tình

(yet)

Xem thêm ví dụ

Vždyť to je to poselství, které jste slyšeli od počátku, že máme mít jeden k druhému lásku; ne jako Kain, který pocházel z toho ničemného a zabil svého bratra.“ (1. Jana 3:10–12)
Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12).
Vždyť to, že jsme se Bohu zasvětili a stali se Kristovými učedníky, jsme udělali právě z vděčnosti za jejich hlubokou lásku. (Jan 3:16; 1. Jana 4:10, 11)
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
Vždyť je to nemehlo.
Mặt đất có đau không nhỉ?
Vždyť víš, přece ta, která nám kompletně předělala naše webovky?
Cô gái mà... đang thiết kế lại hoàn toàn trang web của chúng ta ấy.
Vždyť víš, že si prostě koupím další.
Em niết anh có thể mua thêm mà đúng không?
Ježíš to vysvětlil při jiné příležitosti. Tehdy řekl: „Nastává hodina — ano, už je tady — kdy opravdoví Boží ctitelé budou Otce uctívat v duchu a v pravdě. Vždyť Otec si vyžaduje takové své ctitele.
Vào một dịp khác Chúa Giê-su giải thích: “Giờ đã đến—và chính là lúc này đây—giờ những người đích thực sẽ thờ phượng Chúa Cha trong thần khí [“tâm thần”, bản dịch Liên Hiệp Thánh Kinh Hội] và sự thật, vì Chúa Cha tìm kiếm những ai thờ phượng Người như thế.
Vždyť by to bylo divné, kdybych o něm slyšel, ne?
sẽ rất lạ nếu như tôi biết tin của anh ta
Vždyť trůny, panství, království
Chúa sẽ giữ cho
Vždyť víš, barevný lidi.
người da màu.
Vždyť jsem už za ta léta přečetl Bibli a biblické publikace tolikrát.“
Xét cho cùng, cứ nghĩ biết bao lần tôi đã đọc thông cuốn Kinh Thánh và các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh trong nhiều năm nay”.
Vždyť váš výrok na pokorné působí,
Lời ta phải nêm thêm muối sao cho luôn tử tế,
Vždyť mě ani neposloucháš!
Sao mẹ không nghe con!
Vždyť pověření kázat v sobě zahrnuje víc než jen oznamovat Boží poselství.
Thật vậy, sứ mạng rao giảng không phải chỉ là thông báo thông điệp của Đức Chúa Trời, mà còn bao gồm nhiều hơn thế nữa.
„SPRAVEDLIVÉMU se povede dobře,“ prohlásil prorok Izajáš, „vždyť oni budou jíst právě ovoce svých jednání.“
NHÀ tiên tri Ê-sai công bố: “Kẻ công-bình được phước; vì họ sẽ ăn trái của việc làm mình”.
Takové lidi bychom neměli soudit a neměli bychom si říkat, že se z nich pravděpodobně nikdy nestanou Jehovovi ctitelé, ale spíše bychom k nim měli zaujmout pozitivní postoj. „Vždyť i my jsme kdysi byli blázniví, neposlušní [a] byli jsme zaváděni na scestí.“ (Tit.
Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”.
Doprdele, vždyť ty vlastně pro nás neexistuješ.
Khốn kiếp, về cơ bản, với chúng tôi, chú không còn tồn tại.
Vždyť jsi právě začal pracovat.
Luôn khó khăn khi bắt đầu 1 công việc.
Vždyť je to jenom na měsíc.
Chỉ có một tháng thôi.
To je dnes vážná výstraha pro Boží ctitele. Vždyť dědictví, které mají na dosah, je daleko větší!
Đây quả là một gương cảnh báo cho tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay khi họ sắp đến vùng “Đất Hứa” rộng lớn và tốt đẹp hơn nhiều!
Přestaň, vždyť se cpu.
Dừng lại, bắn hết vào mặt em rồi.
Ale vždyť, vážně, vždyť to byl jen seznam.
Nhưng ý tớ là, thật sự, nó chỉ là một cái danh sách.
Vždyť i národy souhlasí s výrokem: „Jednotni stojíme, rozděleni padáme.“
Thật ra ngay các quốc-gia cũng đồng ý là “Đoàn-kết thì sống, chia rẽ thì chết.”
Vždyť jsme na to měli celý den!‘.
Mẹ đã bên con cả ngày rồi còn gì!’.
Vždyť ode dne, kdy naši praotcové usnuli ve smrti, všechno pokračuje přesně jako od počátku stvoření.“ (2. Petra 3:4)
Vì từ khi tổ-phụ chúng ta qua đời rồi, muôn vật vẫn còn nguyên như lúc bắt đầu sáng-thế”.—2 Phi-e-rơ 3:4.
Vždyť si ani neumíme představit, že by někdo stále počítal až do sedmdesáti sedmi.
Nghĩ cho cùng, chúng ta không thể tưởng tượng một người cố tình đếm cho đến 77 lần!

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vždyť trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.