vzápětí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vzápětí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vzápětí trong Tiếng Séc.

Từ vzápětí trong Tiếng Séc có các nghĩa là theo sau, ngay, khắc, lập tức, kế đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vzápětí

theo sau

ngay

(immediately)

khắc

(immediately)

lập tức

(immediately)

kế đến

(immediately after)

Xem thêm ví dụ

Izajáš nejprve říká králi Ezekjášovi o blížícím se zničení Jeruzaléma a o deportaci židovského národa do Babylónu a vzápětí oznamuje Jehovova slova, která jsou příslibem obnovy: „‚Utěšujte, utěšujte můj lid,‘ říká váš Bůh.
Ngay sau khi cho Vua Ê-xê-chia biết về sự hủy diệt sắp đến của Giê-ru-sa-lem và việc dân Giu-đa bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, Ê-sai đưa ra lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự khôi phục: “Đức Chúa Trời của các ngươi phán rằng: Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta.
Jak se ukazuje, existuje silná vazba mezi toulkami myslí a tím, že se vzápětí poté cítíme nešťastní, v souladu s myšlenkou, že toulky myslí navozují lidem pocity nešťěstí.
Hóa ra, có một mối liên hệ mật thiết giữa chuyện lang thang tâm trí trong thực tại và cảm nhận kém hạnh phúc sau đó một lúc, phù hợp với lập luận rằng tâm trí lang thang khiến con người ta ít hạnh phúc hơn.
Téměř vzápětí se stalo něco úžasného.
Hầu như thời điểm tiếp theo là một điều tuyệt vời xảy ra.
Znovu a znovu jsem si říkala: „Já to nedokážu,“ ale hned vzápětí jsem si dodávala odvahu, „musím“.
Nhiều lần tôi nói: “Tôi không thể làm được”, nhưng rồi lại tự nhủ: “Tôi phải làm”.
Vzápětí se rozezvučel hlavní poplašný systém a ozvalo se hlášení: „Požár ve strojovně jedna!“
Sau đó, chuông báo động vang lên cong, cong, cong và nghe tiếng: “Có lửa trong phòng máy số một!”.
Naproti tomu neexistuje žádná vazba mezi pocity neštěstí, které máme teď a tím, že se vzápětí uchýlíme k toulání se naší myslí.
Ngược lại, không có mối quan hệ nào giữa việc không hài lòng trong thực tại với sự lang thang tâm trí vào một thời gian ngắn sau đó.
V případě takových hádanek obvykle vzápětí přichází jejich vysvětlení. (Ezekiel 17:1–18; Matouš 18:23–35)
Trong những trường hợp này, thường có lời giải thích ngay sau đó.—Ê-xê-chi-ên 17:1-18; Ma-thi-ơ 18:23-35.
Vzápětí na to vstoupil do armády.
Ngay sau vụ đó hắn đã xin nhập ngũ.
Ale vzápětí zpráva říká: „Mojžíš dále nazýval Hošeu, syna Nunova, Jozue [to znamená ‚Jehova je záchrana‘].“
Nhưng Kinh-thánh thuật lại ở điểm này: “Môi-se đặt tên cho Hô-sê, con trai Nun, là Giô-suê (có nghĩa «Đức Giê-hô-va là sự cứu rỗi»)”.
Vzápětí Petrovi řekl: „Myslíš [si], že se nemohu obrátit na svého Otce, aby mi opatřil v tomto okamžiku více než dvanáct legií andělů?“ (Matouš 26:53)
Kế tiếp ngài nói với Phi-e-rơ: “Ngươi tưởng ta không có thể xin Cha ta lập-tức cho ta hơn mười hai đạo thiên-sứ sao?”—Ma-thi-ơ 26:53.
Ale téměř vzápětí mě napadlo: „Ale mě se to přece týká.
Nhưng hầu như ngay sau đó tôi lại nghĩ: “Điều đó có liên quan đến tôi chứ.
Postup si vysvětlíme hned vzápětí.
Bạn sẽ tìm hiểu cách thực hiện việc này trong bước tiếp theo.
Lepidus a Gaetulicus byli vzápětí popraveni, zatímco Agrippina a Livilla byly vypovězeny na Pontinské ostrovy.
Lepidus bị xử tử, Agrippina và Livilla bị đày đến đảo Pontine.
Přišla k Ježíšovi, dotkla se jeho oblečení a vzápětí byla uzdravena.
Khi đến gần Chúa Giê-su, sờ vào viền áo ngài thì bà được chữa khỏi ngay lập tức.
Sloan je vzápětí zabit kulkou, kterou vystřelil Wesley na extrémní vzdálenost.
Wesley giết Sloan bằng một phát đạn được bắn từ khoảng cách rất xa, giống như cách bố anh từng làm.
Vzápětí ale přišli na pomoc svědkové ze sousedních sborů.
Ngay lập tức, Nhân Chứng Giê-hô-va từ các hội thánh gần đó đến giúp đỡ.
Zejména ve velkých městech se stává, že ti, kdo tam přišli hledat bezpečí, vzápětí padnou za oběť bezohledným lidem.
Những người mới lên thành phố để tìm sự an ổn thường rơi vào tay những kẻ bất nhân, đặc biệt ở những đô thị lớn.
První světová válka zcela vyčerpala Ruské impérium, které se vzápětí ponořilo do stejně krvavé občanské války.
Đế quốc Đại Đường nhanh chóng bị Ngụy Yên uy hiếp, chìm vào cảnh chiến tranh đầu rơi máu chảy.
Když vyvstane otázka, proč Bůh připouští ničemnost, vzápětí se středem zájmu stane hřích prvních lidí v zahradě Eden.
Khi nhắc đến lý do Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác, tội lỗi của hai người đầu tiên trong vườn Ê-đen luôn là đề tài để thảo luận.
Roztátý led z Grónska ovlivňuje průběh oceánských proudů, což má vzápětí vliv na počasí na celém světě.
Nước băng tan ở Greenland tác động tới tiến trình lưu thông các dòng hải lưu. Và hệ thống hải lưu này, sau đó lại tác động tới thời tiết toàn cầu.
A vzápětí druhý vzkaz: "Nemohu se dočkat, až tě vezmu do náruče."
Và rồi đến 1 tin nhắn khác: "Không thể chờ đến khi được ôm chặt lấy em."
Policie vběhne do garáže a pan Bílý střelí pana Oranžového do hlavy, vzápětí policisté zastřelí pana Bílého.
Hối hận, Mr. White bắn chết Mr. Orange, đúng lúc này cảnh sát cũng ập vào và bắn chết Mr. White.
Vzápětí se Midianitů zmocní zděšení.
Dân Ma-đi-an thật kinh hoàng!
(Matouš 18:1–4; 20:25–27) Během poslední noci svého pozemského života jim dal znovu ponaučení o pokoře tím, že jim umyl nohy, a přesto vzápětí „vyvstal . . . mezi nimi prudký spor o to, který z nich se zdá být největší“.
(Ma-thi-ơ 18:1-4; 20:25-27) Thế mà vào đêm cuối cùng trong cuộc đời trên đất của Chúa Giê-su, sau khi ngài vừa dạy họ phải khiêm nhường bằng cách rửa chân cho họ, “môn-đồ lại cãi-lẫy nhau, cho biết ai sẽ được tôn là lớn hơn hết trong đám mình”.
A vzápětí Ježíše žádal, aby mu umyl nejen nohy, ale také ruce a hlavu.
Nhưng sau đó, ông xin ngài không chỉ rửa chân mà còn rửa tay và đầu của ông nữa.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vzápětí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.