vyzdvihnout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vyzdvihnout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vyzdvihnout trong Tiếng Séc.
Từ vyzdvihnout trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhấn mạnh, làm nổi bật, nêu bật, gạch dưới, đánh dấu trọng âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vyzdvihnout
nhấn mạnh(emphasise) |
làm nổi bật(emphasise) |
nêu bật(to highlight) |
gạch dưới(emphasize) |
đánh dấu trọng âm(accent) |
Xem thêm ví dụ
11 Vyzdvihnout praktickou cenu látky. 11 Làm nổi bật giá trị thực tiễn của tài liệu. |
Použij příklady z knihy Rozmluvy nebo z jiné publikace, kterou lze dobře využít v místním obvodu. Na těchto příkladech ukaž, jak lze (1) vyzdvihnout a vysvětlit klíčové vyjádření v biblickém textu, (2) vysvětlení podpořit doklady z kontextu nebo jiného biblického verše, který se námětu týká, (3) pomocí nějakého znázornění ukázat rozumnost svých slov a (4) používáním otázek posluchačům pomoci, aby o dané věci uvažovali. Dựa vào sách nhỏ Đề tài Kinh-thánh để thảo luận hoặc ấn phẩm khác thích hợp tại địa phương, cho thấy cách (1) tìm ra và giải thích những từ chính trong một câu Kinh Thánh, (2) đưa thêm bằng chứng dựa trên ngữ cảnh hoặc một câu Kinh Thánh khác liên quan đến đề tài, (3) dùng minh họa để chứng minh những gì anh chị nói là hợp lý, (4) nêu câu hỏi nhằm giúp người nghe suy nghĩ. |
Jak můžeme vyzdvihnout námět proslovu? Bằng cách nào chúng ta có thể nhấn mạnh chủ đề của bài giảng? |
Klíčová slova, která chceš vyzdvihnout, je možné zdůraznit řadou způsobů. Có thể nhấn mạnh bằng nhiều cách những từ ngữ then chốt mà bạn muốn làm nổi bật. |
Cílem by mělo být ne pouze probrat látku, ale také zaměřit pozornost posluchačů na praktickou cenu probíraných informací a vyzdvihnout to, co je pro sbor nejprospěšnější. Mục đích của bài giảng này không chỉ là trình bày nội dung của tài liệu, nhưng cũng chú tâm đến giá trị thực tế của những điều đang được thảo luận để làm nổi bật những điều có lợi ích nhất cho hội thánh. |
Neupadni do běžného osidla, nesnaž se vyzdvihnout příliš mnoho bodů. Đừng phạm cái sai lầm thông thường là làm nổi bật quá nhiều điểm. |
34 A jestliže nějaký národ, jazyk nebo lid by proti nim vyhlásil válku, mají nejprve vyzdvihnouti k onomu lidu, národu nebo jazyku korouhev amíru; 34 Và nếu có quốc gia, sắc ngữ hay dân tộc nào tuyên chiến với họ thì trước hết họ phải dựng lên lá cờ ahòa bình cho dân tộc, quốc gia hay sắc ngữ đó thấy; |
Co ale chci vyzdvihnout je, že si to můžete koupit na iTunes. Nhưng mà, điều tôi muốn nói chỉ là bạn có thể mua nó dễ dàng từ iTunes. |
Pokud se tvé vyjádření k určitému verši vztahuje jen na některou jeho část, potom bys měl tuto část při čtení vyzdvihnout. Nếu chỉ bình luận về một phần của câu Kinh Thánh nào đó, bạn phải làm nổi bật phần đó khi đọc câu Kinh Thánh. |
Když se modlíte za skupinu lidí, měli byste vyzdvihnout biblickou naději a společné cíle Lời cầu nguyện nói thay mặt một nhóm người nên nhấn mạnh hy vọng căn cứ nơi Kinh-thánh và các mục tiêu chung về thiêng liêng |
Chtěl bych to vyzdvihnout, protože to byl skvělý objev – před 30 lety, přesně tak, před 30 lety – který položil základy dalšímu výzkumu. Tôi muốn tách biệt điều này, bởi vì đó là một quan sát tuyệt vời - 30 năm trước, phải, 30 năm trước - và đó là khía cạnh bị bỏ quên trong nghiên cứu. |
Jak můžou rodiče vyzdvihnout hodnotu biblických zásad? Làm thế nào các bậc cha mẹ có thể giúp con cái hiểu giá trị của các nguyên tắc Kinh Thánh? |
Jeden dozorce tohoto vězení řekl: „Musíme vyzdvihnout, že toto rozhodnutí má sociální přínos pro vězeňskou komunitu i pro celou společnost, protože vede k lepšímu chování k ostatním.“ Viên cai tù nói: “Một sự chọn lựa dẫn đến cách cư xử tốt hơn đối với mọi người rất quan trọng về mặt xã hội, nên được hoan nghênh, vì nó có ích cho cả nhà tù lẫn xã hội”. |
Co kdybychom mohli poznat, jak vyzdvihnout jeho duchovní dary? Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta có thể biết cách làm gia tăng các ân tứ thuộc linh của chúng? |
Cílem by mělo být nejen probrat látku, ale také zaměřit pozornost posluchačů na praktickou hodnotu probíraných informací a vyzdvihnout to, co je pro sbor nejprospěšnější. Mục đích của bài giảng này không chỉ trình bày nội dung của tài liệu, nhưng cũng chú tâm đến giá trị thực tế của những điều đang được thảo luận để làm nổi bật những điều có lợi ích nhất cho hội thánh. |
Nebo chceš působivěji vyzdvihnout hlavní body svého proslovu? Bạn muốn làm cho các điểm chính trong bài giảng nổi bật chăng? |
V komentářích by se mělo vyzdvihnout, jaký užitek nám přináší to, že myšlenky ze sjezdu uplatňujeme v životě. Những lời bình luận nên tập trung vào lợi ích của việc áp dụng những gì đã học. |
Vyzdvihnout praktickou cenu látky znamená ukázat majiteli bytu jasně a jednoznačně, že se jej týká, že je to něco, co potřebuje nebo co může použít. Nhấn mạnh giá trị thực tiễn của tài liệu có nghĩa là chỉ cho người chủ nhà thấy một cách rõ ràng và không thể lầm lẫn được là tài liệu đó liên quan tới họ, là cần thiết và ích lợi cho họ. |
Chtěl bych to vyzdvihnout, protože to byl skvělý objev - před 30 lety, přesně tak, před 30 lety - který položil základy dalšímu výzkumu. Tôi muốn tách biệt điều này, bởi vì đó là một quan sát tuyệt vời - 30 năm trước, phải, 30 năm trước - và đó là khía cạnh bị bỏ quên trong nghiên cứu. |
Vracející se Židé mají z cesty odstranit kameny, aby cestování bylo snazší, a mají vyzdvihnout signál, který by ukazoval cestu. (Izajáš 11:12) Những người trở về phải dẹp những tảng đá trên đường đi để cuộc hành trình được dễ dàng hơn và để dựng những bảng chỉ đường.—Ê-sai 11:12. |
(4) Náležitým zdůrazněním podle smyslu lze rovněž vyzdvihnout hlavní body proslovu. (4) Sự nhấn mạnh đúng ý nghĩa cũng có thể được sử dụng để làm nổi bật những điểm chính của một bài giảng. |
2 V dnešní době je mnoho manželských problémů, a proto můžeš z knihy „Žít navždy“ vyzdvihnout tuto myšlenku: 2 Vì cớ hôn nhân thường gặp phải vấn đề khó khăn ngày nay, bạn có thể chọn trình bày ý tưởng này trong sách “Sống đời đời”: |
* Spasitel řekl, že On je tím světlem, které máme vyzdvihnout světu. * Đấng Cứu Rỗi đã phán rằng Ngài là ánh sáng mà chúng ta phải giơ cao cho thế gian thấy. |
Ale je také fér vyzdvihnout, že já jsem právoplatná královna Sedmi království. Nó cũng là công bằng để chỉ ra rằng ta là Nữ hoàng hợp pháp của Bảy Vương quốc. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vyzdvihnout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.