vysílačka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vysílačka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vysílačka trong Tiếng Séc.

Từ vysílačka trong Tiếng Séc có các nghĩa là đài rađiô, máy thông tin, điện đài xách tay, đài vô tuyến điện, bộ đàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vysílačka

đài rađiô

máy thông tin

điện đài xách tay

(walkie-talkie)

đài vô tuyến điện

bộ đàm

(walkie-talkie)

Xem thêm ví dụ

Takhle mě máš oslovovat v policejní vysílačce? Ne.
Đó là điều chúng ta đã thoả thuận về cách ông nói chuyện với tôi trên đài phát thanh chính thức FCC sao?
Neměla jsi používat tu vysílačku.
Lẽ ra chị không nên dùng bộ đàm đó.
Commo říká, že vysílačka nefunguje.
Commo nói radio không hoạt động.
Dej prezidentovi vysílačku.
Đưa bộ đàm cho Tổng Thống.
Bude tam vysílačka.
Hoặc cũng có thể là vô tuyến.
A Bene, drž ruce pryč od vysílačky.
Ben, đừng đụng vào micro nữa.
Rád sedím ve svém autě a poslouchám vysílačku a následuju zločin
Tôi thích ngồi trong xe, nghe đài phát thanh CB và theo dõi vụ án
Vypněte vysílačku.
Duy trì im lặng hoàn toàn.
Pokud nemají vysílačku, tak netuší, co se děje.
Nếu họ không có radio họ sẽ không biết chuyện gì đang xảy ra.
Jestli... jestli zavoláš vysílačkou, udělám to.
Nếu cô dùng điện đàm, tôi sẽ ra tay.
Nepoužívejte vysílačky!
Mở radio lên!
Podle vysílaček to vypadalo, že míří do PEOC.
Sóng radio cho thấy họ đang đến PEOC.
Takže si výzkumníci řekli: "Kolikrát se asi stává, že se přes tyto vysílačky mluví o velmi důležitých a tajných věcech a přitom se zapomene zapnout šifrování?"
Và do đó, các nhà nghiên cứu tự hỏi, "Tôi tự hỏi làm thế nào rất nhiều lần, các cuộc hội thoại rất an toàn, quan trọng, nhạy cảm đang diễn ra trên các radio hai chiều nơi họ quên mã hoá và họ không để ý là họ không mã hóa? "
Vím, že lidé po celém světě poslouchají tenhle kanál na krátkovlnných vysílačkách.
Tôi hiểu rằng nhiều người trên toàn thế giới... đang chỉnh kênh này trên đài của họ.
Když se něco stane, může velet vysílačkou.
Ngay khi hắn nhận ra, hắn sẽ chiếm quyền điều khiển qua thiết bị liên lạc.
Další, co vím, je tichá vysílačka.
Sau đó thì điện thoại im bặt.
Nakonec jsme se vysílačkou dozvěděli, že na druhém ostrově byla bouře a letadlo nemohlo vzlétnout.
Cuối cùng, chúng tôi biết được qua đài phát thanh rằng có một cơn bão, và máy bay không thể cất cánh.
Proč nehlídáš vysílačku?
Tại sao cậu không trực vô tuyến?
A následující den jsem šel a koupil dvě policejní vysílačky. a řekl si:
Và ngày tiếp theo, tôi đến và mua 2 cái máy scan của cảnh sát, và tôi nói " Quỷ tha ma bắt, nếu ông không muốn cho tôi thông tin, tôi sẽ tự tìm thông tin. "
Zavolej vysílačkou
Dùng radio đi
Doveď mě k vysílačce.
Đưa tôi đến chỗ máy nhắn tin được không?
Musí mít u sebe mobil nebo vysílačku.
Ông ta chắc sẽ có điện thoại hoặc radio.
Tohle já do vysílačky hlásit nebudu.
Không thể để lộ chuyện này được.
Seržante, přivolejte vysílačkou autobus, aby odvezl děti.
Trung sĩ, gọi radio và sắp xếp xe buýt đến đón bọn trẻ.
Všichni vypněte vysílačky.
Mọi người, tắt bộ đàm đi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vysílačka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.