vyjma trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vyjma trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vyjma trong Tiếng Séc.
Từ vyjma trong Tiếng Séc có các nghĩa là trừ, nhưng, ngoại trừ, trừ ra, không kể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vyjma
trừ(excluding) |
nhưng(but) |
ngoại trừ(excepted) |
trừ ra(save) |
không kể(excepting) |
Xem thêm ví dụ
Jaké poučení ohledně manželského svazku lze vyvodit ze slov „vyjma z důvodu smilstva“? Qua câu “không phải vì cớ ngoại tình”, Giê-su cho thấy điều gì về mối liên lạc hôn nhân? |
Osa z je doma, vyjměte držák Sau khi Z- axis tại nhà, loại bỏ khung |
Vyjma případu, kdy je čas omezen, by obvykle měli mít všichni studenti, kteří chtějí něco dodat, příležitost promluvit. Thường thường, trừ khi thời gian có hạn, thì tất cả các học viên nào mong muốn đưa ra lời góp ý thì nên có một cơ hội để nói. |
Další možností je vytvořit vlastní kruh groove nebo úlevu, kterou vyjmete do tváře čelisti Một cách khác là để làm cho một vòng tùy chỉnh để phù hợp với một đường rãnh hoặc cứu trợ bạn cắt thành bộ mặt của các hàm |
Ověřte si, že vlastníte obsah v nahlášené části a že je dostatečně odlišný od ostatních referencí, nebo nahlášenou část z reference vyjměte. Xác minh rằng bạn sở hữu nội dung trong phần bị gắn cờ và nội dung đủ khác biệt với các tài liệu tham chiếu khác hoặc loại trừ phần bị gắn cờ đó khỏi tài liệu tham chiếu. |
Vyjma velmi výjimečných případů má mít každý student k dispozici pohodlné místo k sezení, místo, kam si může položit písma a studijní materiály, a místo na psaní. Ngoại trừ trong những trường hợp rất bất thường, mỗi học viên cần phải có một chỗ ngồi thoải mái, một chỗ để thánh thư và tài liệu học của họ, và một chỗ để viết. |
Bůh musí vždy, vyjma v případě svého dokonalého Jednorozeného Syna, pracovat pouze s nedokonalými lidmi. Ngoại trừ trường hợp của Con Trai Độc Sinh hoàn hảo của Ngài, Thượng Đế đã phải làm việc với những người không hoàn hảo. |
Z každé ligy postoupí čtyři vítězové skupin (kromě ligy A), přičemž týmy umístěné na posledním místě (vyjma ligy D) spadnou do nižší ligy; nicméně v Lize C, kvůli rozdílnému počtu týmů ve skupinách, sestoupí týmy ze čtvrtého místa a nejhorší tým ze třetího. Trong mỗi giải đấu, bốn đội đứng đầu (trừ Giải đấu A) sẽ được thăng hạng, trong khi các đội đứng cuối mỗi bảng (trừ Giải đấu D) sẽ xuống hạng; tuy nhiên, tại Giải đấu C, do các bảng có số đội khác nhau, ba đội bóng ở vị trí thứ tư và đội xếp thứ ba có thành tích thấp nhất sẽ bị xuống hạng. |
Řekl: „Každý, kdo se rozvádí se svou manželkou, vyjma z důvodu smilstva [sexuálního styku mimo manželství], a žení se s jinou, dopouští se cizoložství.“ (Matouš 19:9) Tuy nhiên, Chúa Giê-su cho biết rõ chỉ có một lý do duy nhất để chấm dứt cuộc hôn nhân: “Ngoại trừ trường hợp vợ gian dâm, hễ ai ly dị vợ và cưới người khác là phạm tội ngoại tình”.—Ma-thi-ơ 19:9. |
Potom Ježíš dodal: „Každý, kdo se rozvádí se svou manželkou, vyjma z důvodu smilstva, a žení se s jinou, dopouští se cizoložství.“ Chúa Giê-su nói thêm: “Trừ trường hợp vợ tà dâm, nếu ai ly dị vợ mà cưới người khác, thì phạm tội ngoại tình”. |
A tak podle svědectví písem a projevů Ducha v dávných dobách o tom mohly okolní zástupy vědět jen velmi málo, vyjma několika výjimečných příležitostí, jako například v den letnic. “Do đó, theo chứng ngôn của thánh thư và những sự biểu hiện của Thánh Linh trong thời xưa, thì có rất ít người trong đám đông vây quanh có thể biết được ân tứ Đức Thánh Linh, ngoại trừ một dịp đặc biệt nào đó, như ngày lễ Ngũ Tuần. |
Předpokládá se, že všechny druhy ilegálního obchodu se zvířaty vyjmou z Brazilské přírody téměř 38 miliónů zvířat ročně, v hodnotě necelých dvou miliard dolarů. Ước tính cho thấy, tất cả các loại hình buôn bán động vật hoang dã bất hợp pháp ở Brazil lấy mất khỏi tự nhiên khoảng 38 triệu động vật mỗi năm, và hoạt động kinh doanh này đáng giá khoảng 2 tỉ đô la. |
Poslanecká sněmovna návrh zákona o registrovaném partnerství schválila s 33 kladnými hlasy (z obou vládnoucích stran), 7 negativními hlasy (Alternativní demokratická strana reformy - ADR) a 20 zdrženími se (LSAP, Zelení a Levice), zatímco návrhy o svobodných svazcích a stejnopohlavním manželství odmítala se dvěma vládnoucími stranami hlasujícími proti, opozičními stranami hlasujícími pro (vyjma ADR, která hlasovala proti stejnopohlavnímu manželství). Phòng đại biểu đã phê chuẩn dự luật hợp tác, với 33 phiếu ủng hộ (bởi hai đảng cầm quyền), 7 phiếu chống (bởi ADR) và 20 điều kiêng kị (bởi LSAP, Greens và Left) trong khi từ chối dự luật tạo ra các liên minh tự do và dự luật hôn nhân đồng giới, với hai đảng cầm quyền bỏ phiếu và các đảng đối lập bỏ phiếu ủng hộ (trừ ADR bỏ phiếu chống lại dự luật hôn nhân đồng giới). |
Na libovolné úrovni svého účtu, vyjma úrovně celého účtu, můžete vytvořit až osm vlastních parametrů. Bạn có thể tạo tối đa 8 thông số tùy chỉnh ở bất kỳ cấp nào của tài khoản, ngoại trừ cấp tài khoản. |
Nařízení členským státům, aby neposkytovaly finanční podporu severokorejskému jadernému programu ani tomuto státu neposkytovaly žádné půjčky, vyjma humanitárních důvodů a důvodů podporujících rozvoj. Chỉ thị cho các quốc gia thành viên không được hỗ trợ tài chính cho chương trình hạt nhân của CHDCND Triều Tiên, hoặc cho nước này vay nợ, ngoại trừ vì lý do nhân đạo hoặc phát triển. |
Vyjma několika málo výtisků, které byly zachráněny, neměli členové Církve Knihu přikázání nikdy k dispozici. Ngoại trừ một vài quyển giữ lại được, Sách Giáo Lệnh chưa bao giờ có sẵn cho các tín hữu của Giáo Hội. |
A to proto, že i když vyjmete mozek z lebky, rozřežete jej na tenké plátky a vložíte pod velmi výkonný mikroskop, není tam nic k vidění. Và lý do là vì nếu bạn bỏ bộ não ra khỏi sọ và bạn cắt một lát mỏng của nó, ngay cả bỏ nó vào một kính hiển vi cực ký hiện đại, bạn cũng không thể thấy gì hết. |
Učitelé a vedoucí semináře a institutu si mohou z internetu stáhnout a ve třídě ukazovat Církví vydané materiály, vyjma případu, kdy tyto materiály obsahují omezení použití. Giảng viên và các vị lãnh đạo lớp giáo lý và viện giáo lý có thể tải xuống và cho lớp học xem các tài liệu do Giáo Hội xuất bản, trừ khi những tài liệu như vậy có điều hạn chế được ghi khác. |
Impaktní krátery na Ganymedu (vyjma jednoho) neukazují žádné známky obohacení oxidem uhličitým, které je známé z Callista. Hầu hết các hố thiên thạch trên Ganymede (có 1 ngoại lệ) không phát hiện thấy sự tích tụ CO2, một điểm rất khác biệt so với Callisto. |
Jakékoli jiné problémy související s ochranou soukromí (vyjma bodů uvedených v této části) můžete nahlásit prostřednictvím karty Autorská práva nebo jiný právní problém na stránce pro oznamování problémů. Ngoài các điểm được liệt kê trong mục này, bạn có thể báo cáo khiếu nại có liên quan đến quyền riêng tư bằng cách sử dụng tab Bản quyền hoặc các vấn đề pháp lý khác trong tính năng "Báo cáo sự cố". |
Vyjme zvolenou část a vloží jí do schránky Cắt phần đã chọn và đặt nó vào bảng nháp. Nếu có một số đoạn văn bản đã chọn trong ô sửa đổi, chúng sẽ được đặt vào bảng nháp. Nếu không câu đã chọn trong lịch sử (nếu có) sẽ được đưa vào bảng nháp |
Vyjma tohohle skoku. Có lẽ còn phải tập nhảy kiểu này thêm. |
On nám z očí setře všechny slzy18 – vyjma slz radosti, které prolijeme, když prohlédneme skrze chrámová zrcadla věčnosti a shledáme, že jsme doma, čistí a bez poskvrny, a že generace naší rodiny jsou zpečetěny v lásce kněžskou autoritou – a my zvoláme „Hosana, hosana, hosana.“ Ngài “sẽ lau khô những giọt lệ của chúng ta”18—ngoại trừ những giọt lệ vui mừng khi chúng ta nhìn qua những tấm kính đền thờ chiếu rọi đến suốt vĩnh cửu và thấy mình trở về nhà, thấy mình thanh khiết và trong sạch, thấy các thế hệ dòng dõi của chúng ta được gắn bó bởi thẩm quyền chức tư tế trong tình yêu thương, để reo lên: “Hô Sa Na, Hô Sa Na, Hô Sa Na.” |
Řekli nám, abychom je už nenavštěvovali – vyjma jedné poslední návštěvy na rozloučenou. Họ nói rằng chúng tôi không nên đến thăm họnữa—ngoại trừ một lần nữa để từ giã. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vyjma trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.