výhrada trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ výhrada trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ výhrada trong Tiếng Séc.

Từ výhrada trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự hạn chế, điều kiện, điều khoản, sự dè dặt, sự dự trữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ výhrada

sự hạn chế

(reserve)

điều kiện

(proviso)

điều khoản

(provision)

sự dè dặt

(reserve)

sự dự trữ

(reserve)

Xem thêm ví dụ

Bez výhrad rybařili mezi Židy i mezi pohany.
Dù giữa những người Do-thái hay người ngoại, họ đánh cá mà không có ẩn ý gì hạn chế họ.
K tomu nemám výhrady.
Anh không nghi ngờ điều đó.
K eucharistii mají silný citový vztah i ti katolíci, kteří se na své náboženství dívají s určitými výhradami.
Ngay cả những người Công giáo cảm thấy khó giữ đức tin cũng rất xem trọng phụng vụ Thánh Thể.
Máte mé díky a s určitými výhradami i mou úctu.
Tôi cám ơn ông và, với một chút dè dặt, xin tỏ lòng tôn trọng.
Sloužit Bohu celou duší znamená sloužit mu celou svou bytostí, a proto musíme opravdově a bez výhrad dělat všechno, co od nás žádá.
Muốn phụng sự Đức Chúa Trời hết linh hồn có nghĩa là chúng ta phải hết mình phụng sự ngài, và điều này đòi hỏi chúng ta phải sốt sắng và tuyệt đối tuân theo mọi điều ngài bảo chúng ta làm.
Měli jsme vůči sobě určité výhrady.
Chúng tôi có những sự hạn chế lẫn nhau.
Svědkové Jehovovi navíc mají náboženské výhrady k použití jakékoli skladované krve.
Nhân Chứng Giê-hô-va cũng không tán thành việc dùng máu dự trữ vì lý do tôn giáo.
Byla to jen jedna z mnoha oblastí, ve kterých měli proti Ježíšovi a jeho učedníkům výhrady.
Đây chỉ là một trong nhiều vấn đề mà các kẻ thù của Chúa Giê-su bắt lỗi ngài và môn đồ ngài.
„Měl vůči Církvi neustále nějaké výhrady.“
Lúc nào ông cũng hoài nghi về Giáo Hội.”
Tento časopis se vyjadřuje ke třem výhradám, které lidé běžně k zázrakům mají.“
Tạp chí này trả lời ba lời thoái thác phổ biến về các phép lạ”.
(Jan 17:16; Jakub 4:4) Sám sebe bezvýhradně předkládá jako „živou, svatou, Bohu přijatelnou oběť“, a to bez výhrad či nějakých podmínek.
(Giăng 17:16; Gia-cơ 4:4) Anh đã dâng trọn thân mình làm “của-lễ sống và thánh, đẹp lòng Đức Chúa Trời” một cách vô điều kiện.
Nacházel jsem se ve zvláštní situaci: byl jsem protestant navštěvující Universitu Brighama Younga, a přestože jsem měl obecně ke své víře a ke svému náboženství výhrady, neměl jsem v úmyslu ho měnit.
Tôi đang ở trong một vị thế bất thường: Tôi là một người theo đạo Tin Lành và đi học trường Brigham Young University, và mặc dù tôi có mối nghi ngờ về tín ngưỡng của mình và tôn giáo nói chung, nhưng tôi không có ý định thay đổi tôn giáo.
Jeho sestra často ptají, zda je jeho otec chtěl, aby si pivo a rád nabídl aby přinesla sama, a když jeho otec mlčel, řekla, aby se odstranily veškeré výhrady by mohl mít, že by mohla poslat správce manželku, aby si to.
Em gái của ông thường được hỏi cha của mình cho dù ông muốn có một bia và sẵn sàng cung cấp lấy nó bản thân mình, và khi cha của ông là im lặng, bà cho biết, để loại bỏ bất kỳ đặt phòng, ông có thể có, cô có thể gửi vợ của người chăm sóc để có được nó.
Ale měla jsem k nim pár výhrad.
Nhưng có vài vấn đề với chúng.
Miláčku, já taky nemám výhrady k tvým věcem.
Em yêu, anh không phản đối bất cứ món nào của em.
Silně jsem vnímala Jeho lásku a věděla jsem, že mě bude učit Duchem a změní mě, pokud Mu bez jakýchkoli výhrad dám své srdce.
Tôi cảm nhận được tình yêu thương mãnh liệt của Ngài và biết rằng Ngài sẽ dạy cho tôi qua Thánh Linh và thay đổi tôi nếu tôi hoàn toàn dâng lòng mình lên Ngài.
Vzhledem k tomu, jak zvráceně lidé zneužívají sílu, může někdo mít výhrady k tomu, že Bůh používá sílu k ničení svých nepřátel.
Vì quyền lực thường hay bị lạm dụng, một số người có thể thắc mắc về cách Đức Chúa Trời dùng quyền lực để hủy diệt kẻ thù.
I nadále jsem měl k onomu filozofovi velké výhrady, ale lépe jsem mu rozuměl a v jeho přesvědčení jsem kromě nedostatků spatřoval i silné stránky a ctnosti.
Tôi vẫn còn những điểm khác biệt quan trọng với nhà triết học ấy nhưng tôi đã hiểu ông rõ hơn và tôi thấy được những ưu điểm và đức tính cũng như những nhược điểm, về sự tin tưởng của ông.
Ale mám mnoho výhrad.
Nhưng tôi có rất nhiều sự e dè.
Když mluvíme s lidmi, někteří mají takové výhrady.
Những người khác cũng có quan điểm như thế.
Boží věci Bohu: To znamená, že Jehovu uctíváme celým srdcem, milujeme ho celou duší a věrně a bez výhrad ho posloucháme. (Mt 4:10; 22:37, 38; Sk 5:29; Ří 14:8)
những gì của Đức Chúa Trời hãy trả cho Đức Chúa Trời: Điều này bao gồm sự thờ phượng hết lòng, tình yêu thương hết mình và lòng trung thành vâng lời một cách tuyệt đối. —Mat 4:10; 22:37, 38; Cv 5:29; Rô 14:8.
(Přísloví 22:3; Kazatel 2:14) Pokud máte blízký vztah k člověku, ke kterému máte vážné výhrady, je rozumné tento vztah ukončit a trvalý závazek k tomuto člověku nepřijmout.
Nếu bạn giữ liên lạc với một người mà có những điều làm bạn rất nghi ngại thì điều khôn ngoan là ngừng liên lạc và đừng kết hứa lâu dài với người đó.
Konfederálové měli výhrady k mý schopnosti zabíjet je.
Liên Minh không muốn tôi giết người của họ.
Nicméně, k myšlence, že různé zásady evangelia jsou propojené do jednoho sjednoceného celku, jsem měl výhrady.
Tuy nhiên, tôi đã có sự dè dặt trước ý nghĩ rằng nhiều nguyên tắc khác nhau của phúc âm liên kết với nhau thành một tổng thể hợp nhất.
KŘESŤANSKÝ apoštol Pavel žádné takové výhrady neměl.
SỨ ĐỒ Phao-lô đã không phát biểu dè dặt như thế.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ výhrada trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.