vyčíslit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vyčíslit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vyčíslit trong Tiếng Séc.
Từ vyčíslit trong Tiếng Séc có các nghĩa là đánh giá, đếm, định giá, ước lượng, đánh số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vyčíslit
đánh giá(estimate) |
đếm(to enumerate) |
định giá(evaluate) |
ước lượng(estimate) |
đánh số(number) |
Xem thêm ví dụ
Vzhledem k neustálenosti a nepřesnosti definice nelze výskyt pedofilie v populaci vyčíslit způsobem, který by přesahoval kontext konkrétní metody zjišťování. Do các định nghĩa về ái nhi chưa chính xác và chưa ổn định, mức độ tồn tại của hiện tượng ái nhi trong xã hội không thể xác định bằng phương pháp có thể vượt quá phạm vi của từng phương cách điều tra cụ thể. |
Velení se pokouší vyčíslit oběti a ztráty, ale máme málo informací. Bộ Chỉ Huy yêu cầu soạn bản liệt kê tổn thất nhưng thông tin lại sơ sài. |
Atribuce umožňuje marketingovým manažerům vyčíslit přínos jednotlivých kanálů pro prodeje a konverze. Phân bổ cho phép nhà tiếp thị định lượng sự đóng góp của mỗi kênh cho bán hàng và chuyển đổi. |
Mám vám vyčíslit počet amerických životů, které jsme jen za poslední rok zachránily oprávněným využitím odposlechu? Tôi có thể liệt kê số người Mỹ được cứu, nhờ giám sát tình báo 12 tháng qua không? |
Není ani možné vyčíslit, jakou hodnotu má to, že pěstujeme nesobecký zájem o druhé členy sboru a štědře vyjadřujeme ocenění pro jejich skutky a snahy. Nếu chúng ta vun trồng sự thành tâm chú ý đến người khác trong hội thánh tín đồ đấng Christ và sẵn sàng tỏ lòng biết ơn đối với những việc làm và cố gắng của họ thì điều này sẽ có giá trị vô biên. |
Dopady drog a alkoholu, nemorálnosti, pornografie, hazardních her, finančního útisku a dalších soužení jsou pro ty, kteří jsou v jejich zajetí, i pro celou společnost břemenem tak ohromným, že je téměř nemožné ho jakkoli vyčíslit. Ảnh hưởng của ma túy và rượu, hình ảnh sách báo khiêu dâm, cờ bạc, nô dịch tài chính, và những nỗi đau khổ khác tạo ra cho những người sống trong ách nô lệ và trong xã hội một gánh nặng với cường độ gần như không thể định lượng được. |
Můžete vyčíslit svoji otevřenost? Bạn có thể định lượng sự cởi mở của mình không? |
Mám vám vyčíslit počet amerických životů, které jsme jen za poslední rok zachránily oprávněným využitím odposlechu? Tôi có thể liệt kê số người Mỹ được cứu, nhờ giám sát tình báo # tháng qua không? |
Cožpak není úděsné, že i dnes, ve 21. století, jsou lidská práva „denně pošlapávána, a to u tolika lidí, že to vůbec nelze vyčíslit“? (The State of the World’s Children 2000) Chẳng phải là kinh khủng sao khi thậm chí bây giờ, trong thế kỷ 21, nhân quyền của họ tiếp tục “bị xâm phạm mỗi ngày nhiều đến mức không kể hết”?—The State of the World’s Children 2000. |
Ano, mohli bychom vám pomoci vyčíslit škodu způsobenou tím ptákem. Ừ, có thể... chúng tôi giúp được ông đánh giá thiệt hại do con chim gây ra đấy. |
Avšak utrpení a újmu, které vznikají rodinám, přátelům a spolupracovníkům kvůli krádežím, defraudacím, sebevraždám, domácímu násilí a týrání dětí, vyčíslit nelze. Tuy nhiên, con số này không cho thấy rõ giá mà người ta phải trả vì cờ bạc—cái giá mà gia đình, bạn bè và những người cùng làm chung phải trả—hậu quả của sự trộm cắp, biển thủ, tự tử, hung bạo trong gia đình và đối xử tệ bạc với con trẻ. |
30 Abraham obdržel azaslíbení ohledně semene svého a plodu ledví svého – z jehož bledví jsi ty, totiž, služebník můj Joseph – jež budou pokračovati, dokud jsou ve světě; a ohledně Abrahama a semene jeho, mimo svět budou pokračovati; jak ve světě, tak mimo svět budou pokračovati tak nespočetní jako chvězdy; nebo, kdybyste měli spočítati písek na břehu mořském, nemohli byste je vyčísliti. 30 Áp Ra Ham đã nhận được anhững lời hứa về dòng dõi của ông, và về hậu tự của ông—ngươi là bhậu tự của ông, nghĩa là, tôi tớ Giô Sép của ta—dòng dõi này sẽ tồn tại mãi khi nào họ còn ở trên thế gian này; và về Áp Ra Ham và dòng dõi của ông, họ sẽ tồn tại khi ra khỏi thế gian; cả trên thế gian lẫn ra khỏi thế gian họ sẽ tồn tại và gia tăng vô số như csao trên trời; hay nếu các ngươi đếm những hạt cát trên bãi biển ra sao thì ngươi cũng không thể nào đếm được họ. |
Tyto hlasivkové jevy mohou být sotva patrné, v některých případech ale pomocí digitálního mikrofonu a za použití přesného software na analýzu hlasu v kombinaci s nejnovějšími poznatky ve strojovém učení, které je teď na velmi vysoké úrovni, můžeme přesně vyčíslit, kde kdo leží na stupnici mezi zdravím a nemocí pouze podle hlasového signálu. Những hiệu ứng âm thanh này có thể thực sự khó phát hiện, trong một số trường hợp, nhưng với bất kỳ Micro kỹ thuật số nào, và sử dụng phần mềm phân tích giọng nói chuẩn xác kết hợp với kiến thức máy móc mới nhất, rất tân tiến hiện nay chúng ta có thể định lượng chính xác người nào đó nói dối chỗ nào trong hệ miền liên tục giữa sức khỏe và bệnh tật chỉ bằng cách sử dụng tín hiệu giọng nói. |
„V roce 2000 násilnou smrtí zahynulo 1,6 milionu lidí, což odpovídá počtu těch, kdo zemřeli na tuberkulózu, a je to více než počet těch, kdo zemřeli na malárii, uvádí se ve zprávě Světové zdravotnické organizace, která se poprvé snaží vyčíslit rozsáhlé spektrum brutality,“ píše list The Wall Street Journal. “Năm 2000, nạn bạo lực đã cướp đi sinh mạng của 1,6 triệu người, bằng số người chết vì bệnh lao, và hơn số người chết vì bệnh sốt rét—dựa trên báo cáo mới của Tổ Chức Y Tế Thế Giới, lần đầu tiên thống kê được số nạn nhân của các hình thức bạo lực khác nhau”, theo The Wall Street Journal. |
Už proto, že není snadné představit si, co byste měli měřit a snažit se vyčíslit. Một điều là, rất khó để biết rằng nên tính tóan điều gì hay nên định lượng điều gì. |
Cenu, kterou si zneužívání alkoholu ročně vybírá na lidských životech, nelze ani vyčíslit. Trên toàn thế giới, không thể tính được cái giá phải trả về mạng sống con người do việc lạm dụng rượu gây ra. |
A protože jsme vědci a technici, byli jsme schopní vyčíslit výhody vozíku Leveraged Freedom Chair, takže tady je pár záběrů z našich testů v Gautemale, kde jsme zkoušeli LFC na terénu, který je ve vesnici, měřili jsme silový a energetický výdej uživatelů, jejich spotřebu kyslíku, jejich rychlost, jaký výkon vyvinou a to jak s jejich běžnými vozíky, tak s LFC. A zjistili jsme, že LFC je oproti normálnímu vozíku asi o 80 % rychlejší. Bây giờ, là một nhà khoa học cơ khí chúng tôi có thể xác định được những lợi ích của chiếc xe lăn này Sau đây là những thước phim về cuộc thử nghiệm ở Guatemala nơi mà chúng tôi khảo sát chiếc xe lăn trên địa hình nông thôn và kiểm tra lực ra ở cơ sinh học của con người sự tiêu thụ oxy, tốc độ đi của họ và năng lượng họ dùng cho xe lăn thường và cả xe lăn đòn bẩy tự do Chúng tôi phát hiện ra rằng xe lắn đòn bẩy tự do đi nhanh hơn xe lăn thường trên địa hình gồ ghề tới 80 phần trăm |
A pak máme dva parametry, které jsme nebyli schopni vyčíslit: znečištění vzduchu, včetně skleníkových plynů a znečišťujících sulfátů a nitrátů, ale také chemické znečistění. Và sau đó ta có hai tham số mà ta không thể xác định số lượng ô nhiễm không khí, gồm các loại khí làm nóng và ô nghiễm không khí, sunfat và nitrat, nhưng cũng gồm ô nhiễm hóa học. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vyčíslit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.