vychovatel trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vychovatel trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vychovatel trong Tiếng Séc.

Từ vychovatel trong Tiếng Séc có các nghĩa là giáo viên, 教員, thầy giáo, nhà giáo dục, giáo viê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vychovatel

giáo viên

(schoolmaster)

教員

thầy giáo

(schoolmaster)

nhà giáo dục

giáo viê

(tutor)

Xem thêm ví dụ

V zámožných řeckých, římských a možná i židovských domácnostech bylo běžné, že na činnost dětí od jejich útlého dětství až do puberty dohlížel vychovatel.
Các gia đình giàu có người Hy Lạp, La Mã và có thể ngay cả Do Thái thường có các gia sư để giám sát hoạt động của con trẻ từ lúc còn bé cho đến tuổi thiếu niên.
Vychovatel zpravidla nebyl učitel.
Gia sư thường không phải là giáo viên ở trường.
„Zákon se ... stal naším vychovatelem vedoucím ke Kristu.“ (GALAŤANŮM 3:24)
“Luật-pháp đã như thầy-giáo [“người giám hộ”, “Bản Dịch Mới”] đặng dẫn chúng ta đến Đấng Christ”.—GA-LA-TI 3:24.
Pavel tedy přirovnal Mojžíšův Zákon k vychovateli hlavně proto, aby zdůraznil jeho roli opatrovníka a jeho dočasnost.
Vì thế, khi ví Luật Pháp Môi-se với gia sư, Phao-lô muốn nhấn mạnh vai trò bảo vệ và tính chất tạm thời của Luật Pháp.
Kolem dvou let dítěte jeho iluze končí, jak se role rodičů mění z pečovatelů na vychovatele.
Khi bé khoảng hai tuổi, cha mẹ thay đổi vai trò từ người chăm sóc sang người dạy dỗ.
Vychovatel tě nechá nastoupit před eventuální rodiče a ti tě pak odhadujou jak maso u řezníka.
Họ trót bạn ra, và cha mẹ đánh giá bạn như một miếng thịt.
Výjev na poháru z pátého století př. n. l. ukazuje, jak vychovatel (s holí) přihlíží, zatímco jeho svěřenec dostává lekce v básnictví a hudbě
Chiếc tách thuộc thế kỷ thứ năm TCN vẽ cảnh một gia sư (tay cầm gậy) đang nhìn đứa trẻ học thơ và âm nhạc
„Zákon se . . . stal naším vychovatelem vedoucím ke Kristu,“ napsal apoštol Pavel.
Sứ đồ Phao-lô viết: “Luật-pháp đã như thầy-giáo đặng dẫn chúng ta đến Đấng Christ”.
Zákon jako vychovatel
Luật Pháp như gia sư
(Hebrejcům 10:1–4) Pro věrné Židy se tedy tato smlouva stala „vychovatelem vedoucím ke Kristu“. (Galaťanům 3:24)
(Hê-bơ-rơ 10:1-4) Vậy đối với những người Do Thái trung thành, giao ước đó trở thành “thầy-giáo đặng dẫn... đến Đấng Christ”.—Ga-la-ti 3:24.
18 ‚Zákon se stal naším vychovatelem
18 Luật Pháp Môi-se đã như một gia sư
Pomoc [svědků] je pro nás velmi cenná, protože máme málo personálu i vychovatelů.“
Sự giúp đỡ [của các Nhân Chứng] rất đáng quý vì chúng tôi thiếu nhân viên và người cải huấn”.
Apoštol Pavel, který byl přirozeným Židem, to vyjádřil těmito slovy: „Zákon se ... stal naším vychovatelem vedoucím ke Kristu, abychom byli prohlášeni za spravedlivé díky víře.“
Sứ đồ Phao-lô, một người gốc Do Thái, đã nói như vầy: “Luật-pháp đã như thầy-giáo đặng dẫn chúng ta đến Đấng Christ, hầu cho chúng ta bởi đức-tin mà được xưng công-bình”.
• Co to znamená, že mojžíšský Zákon byl „vychovatelem vedoucím ke Kristu“?
• Luật Pháp Môi-se như “người giám hộ” dẫn đến Đấng Christ theo nghĩa nào?
Proč Pavel nazval Mojžíšův Zákon „vychovatelem vedoucím ke Kristu“?
Tại sao Phao-lô ví Luật Pháp Môi-se như gia sư “dẫn [họ] đến Đấng Christ”?
(Galaťanům 3:24) Jistý badatel poukazuje na to, že obrazné použití pojmu vychovatel má „starobylé pozadí a hluboký smysl“.
Trong lá thư viết cho các anh em đồng đạo ở Ga-la-ti, ông nói: “Luật-pháp đã như thầy-giáo đặng dẫn chúng ta đến Đấng Christ” (Ga-la-ti 3:24).
Zákon se tedy stal naším vychovatelem vedoucím ke Kristu, abychom byli prohlášeni za spravedlivé díky víře.
Ấy vậy, luật-pháp đã như thầy-giáo đặng dẫn chúng ta đến đấng Christ, hầu cho chúng ta bởi đức-tin mà được xưng công-bình.
Apoštol Pavel sice asi nebyl doslovným otcem, ale křesťanům v Korintu napsal: „Třebaže snad máte deset tisíc vychovatelů v Kristu, jistě nemáte mnoho otců, neboť v Kristu Ježíši jsem se stal vaším otcem prostřednictvím dobré zprávy.“ — 1. Korinťanům 4:15.
Sứ đồ Phao-lô có lẽ không có con cái theo nghĩa đen, nhưng ông viết cho tín đồ đấng Christ ở thành Cô-rinh-tô: “Dẫu anh em có một vạn thầy giáo trong Đấng Christ, nhưng chẳng có nhiều cha; vì tôi đã dùng Tin-lành mà sanh anh em ra trong Đức Chúa Jêsus-Christ” (I Cô-rinh-tô 4:15).
Ale když nyní přišla víra, již nejsme pod vychovatelem.“ (Galaťanům 3:23–25)
Song khi đức-tin đã đến, chúng ta không còn phục dưới thầy-giáo ấy nữa”.—Ga-la-ti 3:23-25.
Ale když nyní přišla víra, již nejsme pod vychovatelem.
Song khi đức-tin đã đến, chúng ta không còn phục dưới thầy-giáo ấy nữa.
Co to znamená, že Zákon byl „vychovatelem vedoucím ke Kristu“?
Luật Pháp là “người giám hộ” dẫn đến Đấng Christ theo nghĩa nào?
„Již nejsme pod vychovatelem,“ vysvětlil Pavel.
Phao-lô giải thích: “Chúng ta không còn phục dưới thầy giáo ấy nữa” (Ga-la-ti 3:25).
Mnozí chráněnci měli své vychovatele v úctě.
Nhiều gia sư đã chiếm được sự kính trọng trong lòng các em.
Zákon byl vychovatelem, jenž je měl přivést ke Kristu neboli Mesiáši, což jsou tituly, které znamenají Pomazaný.
Luật pháp giống như người giám hộ dẫn họ đến Đấng Ki-tô, hay Đấng Mê-si, những tước vị có nghĩa là “Đấng Được Xức Dầu”.
Jakmile to učinili, vychovatel splnil svou úlohu. (Galaťanům 3:19, 24, 25)
Khi họ làm thế, vai trò của gia sư được hoàn tất.—Ga-la-ti 3:19, 24, 25.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vychovatel trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.